A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-SIS)
- Tên tiếng Anh:
- Mã trường: QHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.754.7716 - 0912.775.237
- Email: [email protected]
- Website: https://sis.vnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực HSA;
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với 02 môn thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với kết quả học tập THPT và phỏng vấn;
- Phương thức 7: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học THPT và phỏng vấn;
- Phương thức 8: Xét tuyển bằng các phương thức khác.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
STT | Ngành/ Nhóm ngành |
Mức học phí/ kỳ (5 tháng) |
1 | Quản trị Thương hiệu | 15.900.000 |
2 | Quản trị Tài nguyên Di sản | 15.900.000 |
3 | Quản lí Giải trí và Sự kiện | 15.900.000 |
4 | Quản trị Đô thị thông minh và bền vững | 15.900.000 |
5 | Thiết kế sáng tạo | 15.200.000 |
6 | Kiến trúc & Thiết kế cảnh quan | 15.900.000 |
7 | Nghệ thuật thị giác | 15.200.000 |
8 | Công nghệ truyền thông | 15.900.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị thương hiệu | 7349001 |
A00, A01, C00, D01, D03, D04 Toán + Văn + KTPL Toán + NN + KTPL |
260 |
2 | Quản trị tài nguyên di sản | 7900205 |
C00, D01, D03, D04 Văn + Sử + KTPL Văn + NN + KTPL Văn + Địa + KTPL |
150 |
3 | Quản lí giải trí và sự kiện | 7349002 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 Toán + Văn + KTPL Toán + NN + KTPL |
260 |
4 | Đô thị thông minh & bền vững | 7900204 |
A00, A01, D01, D03, D04 Toán + Lý + Tin Toán + Lý + Công nghệ |
150 |
5 |
Thiết kế sáng tạo Gồm 3 chuyên ngành:
|
7210407 |
Văn + Sử + Vẽ Toán + Văn + Vẽ Văn + Địa + Vẽ Toán + NN + Vẽ Văn + NN + Vẽ |
290 |
6 | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 7580101A |
Văn + Sử + Vẽ Toán + Văn + Vẽ Văn + Địa + Vẽ Toán + NN + Vẽ Văn + NN + Vẽ |
120 |
7 |
Nghệ thuật thị giác Chuyên ngành:
|
7219003 |
Văn + Sử + Vẽ Toán + Văn + Vẽ Văn + Địa + Vẽ Toán + NN + Vẽ Văn + NN + Vẽ |
70 |
8 |
Chuyên ngành:
|
N/A |
A00, A01, D01, D03, D04 Toán + Lý + Tin Toán + Lý + Công nghệ |
100 |
Ghi chú:
- (*) Dự kiến tuyển sinh 2025;
- KTPL: Kinh tế pháp luật;
- NN: Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Trung);
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Quản lý tài nguyên di sản | 24.55 | 24,78 |
A01: 22,45 |
A01: 24,10 |
2 | Quản trị thương hiệu | 26.15 | 26,76 | A00: 24,17 A01: 24,20 C00: 26,13 D01: 24,70 D03: 24,60 D04: 25,02 |
A00: 25,15 A01: 25,05 C00: 27,83 D01: 25,36 D03: 25,15 D04: 25,29 |
3 | Quản lý giải trí và sự kiện | 26,0 | A00: 24,35 A01: 24,06 C00: 25,73 D01: 24,30 D03: 24,00 D04: 24,44 |
A00: 25,10 A01: 25,01 C00: 27,58 D01: 25,36 D03: 25,68 D04: 25,36 |
|
4 | Quản trị đô thị thông minh & bền vững | 23,90 | A00: 23,05 A01: 23,15 D01: 22,00 D03: 24,05 D04: 24,65 D07: 22,20 |
A00: 23,14 A01: 23,47 D01: 24,07 D03: 23,50 D04: 24,40 D07: 23,10 |
|
5 | Thời trang và sáng tạo | 23,50 | 23,44 | ||
6 | Thiết kế nội thất bền vững | 23,85 | 23,95 | ||
7 | Đồ họa công nghệ số | 24,38 | 25,76 | ||
8 | Kiến trúc & Thiết kế cảnh quan | 22,10 | |||
9 | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 22,18 | |||
10 | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 23,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]