CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Cập nhật: 27/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-SIS)
  • Tên tiếng Anh: 
  • Mã trường: QHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.754.7716 - 0912.775.237
  • Email: [email protected]
  • Website: https://sis.vnu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của ĐHQG Hà Nội;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực HSA;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với 02 môn thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với kết quả học tập THPT và phỏng vấn;
  • Phương thức 7: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học THPT và phỏng vấn;
  • Phương thức 8: Xét tuyển bằng các phương thức khác.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

STT Ngành/ Nhóm ngành

Mức học phí/ kỳ

(5 tháng)

1 Quản trị Thương hiệu 15.900.000
2 Quản trị Tài nguyên Di sản 15.900.000
3 Quản lí Giải trí và Sự kiện 15.900.000
4 Quản trị Đô thị thông minh và bền vững 15.900.000
5 Thiết kế sáng tạo 15.200.000
6 Kiến trúc & Thiết kế cảnh quan 15.900.000
7 Nghệ thuật thị giác 15.200.000
8 Công nghệ truyền thông 15.900.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị thương hiệu 7349001

A00, A01, C00, D01, D03, D04

Toán + Văn + KTPL

Toán + NN + KTPL

260
2 Quản trị tài nguyên di sản 7900205

C00, D01, D03, D04

Văn + Sử + KTPL

Văn + NN + KTPL

Văn + Địa + KTPL

150
3 Quản lí giải trí và sự kiện 7349002 A00, A01, C00, D01, D03, D04
Toán + Văn + KTPL
Toán + NN + KTPL
260
4 Đô thị thông minh & bền vững 7900204

A00, A01, D01, D03, D04

Toán + Lý + Tin

Toán + Lý + Công nghệ

150

5

Thiết kế sáng tạo

Gồm 3 chuyên ngành:

  • Thời trang sáng tạo
  • Thiết kế nội thất bền vững
  • Đồ họa công nghệ số
7210407

Văn + Sử + Vẽ

Toán + Văn + Vẽ

Văn + Địa + Vẽ

Toán + NN + Vẽ

Văn + NN + Vẽ

290
6 Kiến trúc và thiết kế cảnh quan 7580101A

Văn + Sử + Vẽ

Toán + Văn + Vẽ

Văn + Địa + Vẽ

Toán + NN + Vẽ

Văn + NN + Vẽ

120
7

Nghệ thuật thị giác

Chuyên ngành:

  • Nhiếp ảnh nghệ thuật
  • Nghệ thuật tạo hình đương đại
7219003

Văn + Sử + Vẽ

Toán + Văn + Vẽ

Văn + Địa + Vẽ

Toán + NN + Vẽ

Văn + NN + Vẽ

70
8

Công nghệ truyền thông *

Chuyên ngành:

  • Thiết kế game
  • Thiết kế truyền thông thị giác
N/A

A00, A01, D01, D03, D04

Toán + Lý + Tin

Toán + Lý + Công nghệ

100

Ghi chú:

  • (*) Dự kiến tuyển sinh 2025;
  • KTPL: Kinh tế pháp luật;
  • NN: Ngoại ngữ (Anh, Pháp, Trung);

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

STT Tên ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
1 Quản lý tài nguyên di sản 24.55 24,78

A01: 22,45
C00: 23,48
D01: 22,20
D03: 22,00
D04: 24,40
D78: 22,42

A01: 24,10
C00: 26,38
D01: 24,12
D03: 24,30
D04: 24,30
D78: 25,01

2 Quản trị thương hiệu 26.15 26,76 A00: 24,17
A01: 24,20
C00: 26,13
D01: 24,70
D03: 24,60
D04: 25,02
A00: 25,15
A01: 25,05
C00: 27,83
D01: 25,36
D03: 25,15
D04: 25,29
3 Quản lý giải trí và sự kiện    26,0 A00: 24,35
A01: 24,06
C00: 25,73
D01: 24,30
D03: 24,00
D04: 24,44
A00: 25,10
A01: 25,01
C00: 27,58
D01: 25,36
D03: 25,68
D04: 25,36
4 Quản trị đô thị thông minh & bền vững    23,90 A00: 23,05
A01: 23,15
D01: 22,00
D03: 24,05
D04: 24,65
D07: 22,20
A00: 23,14
A01: 23,47
D01: 24,07
D03: 23,50
D04: 24,40
D07: 23,10
5 Thời trang và sáng tạo     23,50 23,44
6 Thiết kế nội thất bền vững     23,85 23,95
7 Đồ họa công nghệ số     24,38 25,76
8 Kiến trúc & Thiết kế cảnh quan       22,10
9 Nhiếp ảnh nghệ thuật       22,18
10 Nghệ thuật tạo hình đương đại       23,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật