1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành/ Nhóm ngành |
Mức học phí/ kỳ (5 tháng) |
1 | Quản trị Thương hiệu | 15.900.000 |
2 | Quản trị Tài nguyên Di sản | 15.900.000 |
3 | Quản lí Giải trí và Sự kiện | 15.900.000 |
4 | Quản trị Đô thị thông minh và bền vững | 15.900.000 |
5 | Thiết kế sáng tạo | 15.200.000 |
6 | Kiến trúc & Thiết kế cảnh quan | 15.900.000 |
7 | Nghệ thuật thị giác | 15.200.000 |
8 | Công nghệ truyền thông | 15.900.000 |
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị thương hiệu | 7349001 |
A00, A01, C00, D01, D03, D04 Toán + Văn + KTPL Toán + NN + KTPL |
260 |
2 | Quản trị tài nguyên di sản | 7900205 |
C00, D01, D03, D04 Văn + Sử + KTPL Văn + NN + KTPL Văn + Địa + KTPL |
150 |
3 | Quản lí giải trí và sự kiện | 7349002 | A00, A01, C00, D01, D03, D04 Toán + Văn + KTPL Toán + NN + KTPL |
260 |
4 | Đô thị thông minh & bền vững | 7900204 |
A00, A01, D01, D03, D04 Toán + Lý + Tin Toán + Lý + Công nghệ |
150 |
5 |
Thiết kế sáng tạo Gồm 3 chuyên ngành:
|
7210407 |
Văn + Sử + Vẽ Toán + Văn + Vẽ Văn + Địa + Vẽ Toán + NN + Vẽ Văn + NN + Vẽ |
290 |
6 | Kiến trúc và thiết kế cảnh quan | 7580101A |
Văn + Sử + Vẽ Toán + Văn + Vẽ Văn + Địa + Vẽ Toán + NN + Vẽ Văn + NN + Vẽ |
120 |
7 |
Nghệ thuật thị giác Chuyên ngành:
|
7219003 |
Văn + Sử + Vẽ Toán + Văn + Vẽ Văn + Địa + Vẽ Toán + NN + Vẽ Văn + NN + Vẽ |
70 |
8 |
Chuyên ngành:
|
N/A |
A00, A01, D01, D03, D04 Toán + Lý + Tin Toán + Lý + Công nghệ |
100 |
Ghi chú:
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Quản lý tài nguyên di sản | 24.55 | 24,78 |
A01: 22,45 |
A01: 24,10 |
2 | Quản trị thương hiệu | 26.15 | 26,76 | A00: 24,17 A01: 24,20 C00: 26,13 D01: 24,70 D03: 24,60 D04: 25,02 |
A00: 25,15 A01: 25,05 C00: 27,83 D01: 25,36 D03: 25,15 D04: 25,29 |
3 | Quản lý giải trí và sự kiện | 26,0 | A00: 24,35 A01: 24,06 C00: 25,73 D01: 24,30 D03: 24,00 D04: 24,44 |
A00: 25,10 A01: 25,01 C00: 27,58 D01: 25,36 D03: 25,68 D04: 25,36 |
|
4 | Quản trị đô thị thông minh & bền vững | 23,90 | A00: 23,05 A01: 23,15 D01: 22,00 D03: 24,05 D04: 24,65 D07: 22,20 |
A00: 23,14 A01: 23,47 D01: 24,07 D03: 23,50 D04: 24,40 D07: 23,10 |
|
5 | Thời trang và sáng tạo | 23,50 | 23,44 | ||
6 | Thiết kế nội thất bền vững | 23,85 | 23,95 | ||
7 | Đồ họa công nghệ số | 24,38 | 25,76 | ||
8 | Kiến trúc & Thiết kế cảnh quan | 22,10 | |||
9 | Nhiếp ảnh nghệ thuật | 22,18 | |||
10 | Nghệ thuật tạo hình đương đại | 23,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.