CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế

Cập nhật: 26/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: School of Physical Education - Hue University
  • Mã trường: DHC
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học
  • Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế
  • SĐT: 054.3816.058
  • Email: [email protected]
  • Website: http://fpe.hueuni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoagdtchue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Tân hình cân đối, không bị dị tật, dị hình; nam cao từ 1.63m và nặng từ 45kg trở lên; nữ cao từ 1.53m và nặng từ 40kg trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2023 kết hợp với thi tuyển năng khiếu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu.

4.2. Hình thức thi năng khiếu

  • Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần (hệ số 0.4); nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần (hệ số 0.6) do Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả môn thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn thi năng khiếu hệ số 2.
  • Thí sinh phải đạt yêu cầu về kiểm tra thể hình theo quy định mới được dự thi các môn năng khiếu (Thí sinh có thể hình cân đối, không dị hình, dị tật, nam cao 1,63m và nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,53m và nặng 40kg trở lên).

Chú ý: Thí sinh bị điểm 0 (không) môn năng khiếu nếu bỏ thi ít nhất một trong các nội dung trên.

4.3. Điều kiện xét tuyển

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

  • Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả Kỳ thi TN THPT năm 2023 và thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT; 
  • Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

  • Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của hai học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5,0. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm 2 môn văn hóa phải >=10,0

4.4. Ngưỡng đầu vào

* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT 2023

  • Căn cứ kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

  • Đối với ngành Giáo dục Thể chất thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

4.5. Chính sách ưu tiên xét tuyển

  • Khoa Giáo dục Thể chất ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt huy chương vàng, huy chương bạc, hoặc huy chương đồng các giải TDTT do cấp tỉnh trở lên tổ chức 1 lần trong năm (thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào Khoa) và có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

5. Học phí

  • Theo quy định hiện hành.

II.  Các ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục thể chất 

7140206

Toán + Sinh học + Năng khiếu

Toán + Ngữ văn + Năng khiếu

Ngữ văn + GDCD + Năng khiếu

Ngữ văn + Địa lý + Năng khiếu

28

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Giáo dục Thể chất

17

17,5

25,88

19

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Khoa Giáo dục Thể chất - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật