A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam)
- Tên tiếng Anh: Vietnam Young Academy (VYA)
- Mã trường: HTN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: 261 Hoàng Hữu Nam, P. Tân Phú, Q.9, TP.HCM
- SĐT: 028 38966914 - 028 54480712
- Email: [email protected]
- Website: http://pvmn.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/phanvienmiennamonline/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập học tập trung học phổ thông lớp 12.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương);
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025, đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
* Đối với phương thức xét kết quả học tập trung học phổ thông lớp 12
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương);
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm).
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh Đại học chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
- Học phí của Học viện Thanh niên Việt Nam: Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7760102 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Văn - Sử GDKT&PL |
60 | |
2 |
7310202 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Văn - Địa - GDKT&PL |
100 | |
3 |
7380101 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Toán - Lý - Hóa Toán - Văn - Anh |
150 | |
4 |
Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDKT&PL Văn - Toán - Anh Văn - Địa - Anh |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
15 |
17,00 |
15,00 |
2 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
|
|
|
21,50 |
3 |
Luật |
|
|
|
24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]