1. Thời gian tuyển sinh
* Theo phương thức xét tuyển điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Theo phương thức xét học bạ THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Theo phương thức xét tuyển điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
* Theo phương thức xét học bạ THPT
5. Học phí
Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Y Khoa |
7720101 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00 | 450 |
301 - Xét tuyển thẳng | Theo quy chế tuyển sinh | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
2 |
Y học dự phòng |
772110 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 30 |
200 - Xét học bạ THPT | B00, A00, D07 | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
3 |
Dược học |
7720201 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 170 |
301 - Xét tuyển thẳng | Theo quy chế tuyển sinh | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
4 |
Điều dưỡng |
7220301 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 300 |
200 - Xét học bạ THPT | B00, A00, D07 | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
7720601 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 60 |
200 - Xét học bạ THPT | B00, A00, D07 | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
25,7 |
- |
24,75 |
- |
24,00 |
- |
24,85 |
|
2 |
Y học dự phòng |
19,0 |
22,55 |
19,0 |
23,45 |
19,00 |
20,35 |
19,00 |
22,30 |
3 |
Điều dưỡng |
19,0 |
20,50 |
19,0 |
23,15 |
19,00 |
20,60 |
19,00 |
20,60 |
4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
22,5 |
25,45 |
20,5 |
25,75 |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
20,60 |
5 |
Dược học |
24,0 |
- |
23,5 |
- |
22,50 |
- |
23,00 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.