A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y khoa Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh Medical University (VMU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: YKV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An
- SĐT: (+84)38 3848 855
- Email: [email protected]
- Website: http://vmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YKHOAVINH.VinhMedicalUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Theo phương thức xét tuyển điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Thí sinh đang học lớp 12 năm học 2024 - 2025 tiến hành đăng ký dự thi THPT quốc gia trực tuyến trên hệ thống quản lý thi của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh tự do tiến hành đăng ký dự thi trực tiếp tại đơn vị đăng ký dự thi do Sở GD&ĐT quy định từ ngày 21/04/2025 đến 28/04/2025.
* Theo phương thức xét học bạ THPT
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi THPT 2024;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Theo phương thức xét tuyển điểm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
- Đạt dưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
* Theo phương thức xét học bạ THPT
- Không giới hạn năm tốt nghiệp THPT;
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển phải đảm bảo một trong số các tiêu chí:
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Khá trở lên.
5. Học phí
Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau:
- Các ngành Y khoa và ngành Dược học: 2.300.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
- Ngành Y học dự phòng: 2.000.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
- Các ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 1.750.000VNĐ/ tháng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Y Khoa |
7720101 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00 | 450 |
301 - Xét tuyển thẳng | Theo quy chế tuyển sinh | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
2 |
Y học dự phòng |
772110 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 30 |
200 - Xét học bạ THPT | B00, A00, D07 | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
3 |
Dược học |
7720201 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 170 |
301 - Xét tuyển thẳng | Theo quy chế tuyển sinh | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
4 |
Điều dưỡng |
7220301 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 300 |
200 - Xét học bạ THPT | B00, A00, D07 | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH | ||||
5 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
7720601 |
100 - Xét kết quả thi THPT | B00, A00, D07 | 60 |
200 - Xét học bạ THPT | B00, A00, D07 | ||||
500 - Xét tuyển DBĐH | Theo QĐ trường DBĐH |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
25,7 |
- |
24,75 |
- |
24,00 |
- |
24,85 |
|
2 |
Y học dự phòng |
19,0 |
22,55 |
19,0 |
23,45 |
19,00 |
20,35 |
19,00 |
22,30 |
3 |
Điều dưỡng |
19,0 |
20,50 |
19,0 |
23,15 |
19,00 |
20,60 |
19,00 |
20,60 |
4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
22,5 |
25,45 |
20,5 |
25,75 |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
20,60 |
5 |
Dược học |
24,0 |
- |
23,5 |
- |
22,50 |
- |
23,00 |
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]