A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y khoa Vinh
- Tên tiếng Anh: Vinh Medical University (VMU)
- Loại trường: Công lập
- Mã trường: YKV
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 161 Nguyễn Phong Sắc - TP Vinh - Nghệ An
- SĐT: (+84)38 3848 855
- Email: [email protected]
- Website: http://vmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YKHOAVINH.VinhMedicalUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi THPT 2024;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT đối với các ngành thuộc nhóm sức khỏe.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Thu theo Quyết định số 659/QĐ-ĐHYKV ngày 22/06/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh. Năm học 2022-2023, mức thu theo từng ngành như sau:
- Các ngành Y khoa và ngành Dược học: 2.300.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
- Ngành Y học dự phòng: 2.000.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
- Các ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 1.750.000VNĐ/ tháng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y Khoa | 7720101 | 100 | 400 | B00 |
301 | 10 | XTT | |||
2 | Y học dự phòng | 772110 | 100 | 15 | B00 |
200 | 15 | B00 | |||
3 | Dược học | 7720201 | 100 | 155 | B00 A00 |
301 | 05 | ||||
4 | Điều dưỡng | 7220301 | 100 | 125 | B00 |
200 | 125 | ||||
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 100 | 30 | B00 |
200 | 30 | ||||
Tổng | 910 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
25,7 |
- |
24,75 |
- |
24,00 |
- |
24,85 |
|
2 |
Y học dự phòng |
19,0 |
22,55 |
19,0 |
23,45 |
19,00 |
20,35 |
19,00 |
22,30 |
3 |
Điều dưỡng |
19,0 |
20,50 |
19,0 |
23,15 |
19,00 |
20,60 |
19,00 |
20,60 |
4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
22,5 |
25,45 |
20,5 |
25,75 |
19,00 |
23,00 |
19,00 |
20,60 |
5 |
Dược học |
24,0 |
- |
23,5 |
- |
22,50 |
- |
23,00 |
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]