1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, xét tuyển theo IELTS, xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Phương thức xét tuyển này thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
* Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Phương thức xét tuyển này thí sinh phải có điểm IELTS đạt từ 6.5 trở lên đối với ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt và Dược học, hoặc từ 5.5 trở lên đối với ngành còn lại và phải đáp ứng các điều kiện sau:
Nguyên tắc xét tuyển:
a) Xét tuyển thẳng
Dành 2% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:
b) Ưu tiên xét tuyển
* Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
a) Dành 5% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh hệ chuyên các Trường THPT thuộc ĐHQGHN và học sinh hệ chuyên ở các trường THPT chuyên (từ Huế trở ra)
Đoạt giải Nhất hoặc Huy chương Vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành xét tuyển và phải đáp ứng các điều kiện sau:
b) Dành 6% chỉ tiêu cho đối tượng tham dự kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
Đạt giải chính thức các môn thi: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ và phải đáp ứng các điều kiện sau:
c) Dành 6% chỉ tiêu cho đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ
Đạt giải nhất, nhì, ba và đáp ứng các điều kiện sau:
* Xét tuyển đối tượng học sinh hệ dự bị đại học
Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Trường ĐH Y Dược phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) đáp ứng các điều kiện sau:
* Tùy theo số lượng thí sinh đăng ký vào từng phương thức xét tuyển, số lượng thí sinh trúng tuyển vào các phương thức xét tuyển sớm. Hội đồng tuyển sinh có thể xem xét chuyển đổi chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển để đảm bảo tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
5. Học phí
Học phí dự kiến năm 2023 với sinh viên chính quy:
STT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Mã tổ hợp |
1
|
7720101
|
200 | B00 | |
2
|
7720201
|
180 | A00 | |
3
|
7720501
|
50 | B00 | |
4
|
7720601
|
55 | B00 | |
5
|
7720602
|
55 | B00 | |
6
|
7720301
|
60 | B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Y khoa |
25.6 |
28,35 |
28,15 |
27,3 |
26,75 |
Dược học |
24.2 |
26,70 |
26,05 |
25,7 |
24,35 |
Răng - Hàm - Mặt (chương trình Chất lượng cao) |
23.6 |
27,2 |
|
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.2 |
25,55 |
25,85 |
25,15 |
23,95 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21 |
25,15 |
25,4 |
24,55 |
23,55 |
Điều dưỡng |
|
24,90 |
25,35 |
24,55 |
23,85 |
Răng hàm mặt |
|
|
27,5 |
26,4 (Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên) |
26,80 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.