1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến năm 2021 với sinh viên chính quy:
Ghi chú: Lộ trình tăng học phí áp dụng theo các văn bản của Nhà nước.
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
|
Xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức khác | ||
Y khoa |
7720101 |
B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 105 | 45 |
7720201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học) | 105 | 45 | |
7720501 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 | |
7720601 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 | |
7720602 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 | |
7720301 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Y khoa | 22.75 |
25.6 |
28,35 |
28,15 |
Dược học | 22.5 |
24.2 |
26,70 |
26,05 |
Răng - Hàm - Mặt (chương trình Chất lượng cao) | 21.5 |
23.6 |
27,2 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.2 |
25,55 |
25,85 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21 |
25,15 |
25,4 |
|
Điều dưỡng |
|
24,90 |
25,35 |
|
Răng hàm mặt |
|
|
27,5 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.