CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột

Cập nhật: 04/01/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
  • Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Univer sity (BMTU)
  • Mã trường: BMU
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
  • SĐT: 0262 3 98 66 88
  • Email: [email protected]
  • Website: https://bmtu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhydbmt/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian tuyển sinh dự kiến:

  • Đợt 1 (chính): Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Đợt XT NV bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tiếp tại trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột, số đợt xét tuyển bổ sung do trường quy định và thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: (Mã 100) Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT năm 2025;
  • Phương thức 2: (Mã 200) Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT;
  • Phương thức 3: (Mã 402)  Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức thi năm 2025;
  • Phương thức 4: (Mã 301) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 5: (Mã 411) Thí sinh TN THPT Nước ngoài;

4.2.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT

  • Do Bộ GD&ĐT sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2025.

* Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT

  • Thí sinh sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp 03 môn.
  • Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình năm học của 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Đ ưu tiên

* Phương thức 3: Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức thi năm 2025

  • Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức thi năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.
  • Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà nội tổ chức năm 2025.

* Phương thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2025.

* Phương thức 5: (Mã 411) Thí sinh TN THPT Nước ngoài 

  • Điểm trung bình toàn khóa học THPT (GPA- Grade Point Average) đạt 6.5 điểm hoặc điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên (quy đổi ra thang điểm 10).

5. Học phí

Học phí: Tính theo năm học (02 học kỳ):

STT
Tên ngành Học phí/ Năm
1 Y khoa

5.000 USD (CTĐT Tiếng Anh)

65.000.000VNĐ (CT ĐTTiếng Việt)

2 Dược học 38.000.000VNĐ
3 Điều dưỡng 25.000.000VNĐ
4 Y tế công cộng 20.000.000VNĐ
5 Y học cổ truyền 50.000.000VNĐ
6 Y học dự phòng 40.000.000VNĐ
7 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 35.000.000VNĐ

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 Y khoa 7720101 A02
B00
B08
400
2 Dược học 7720201 A00
B00
D07
190
3 Điều dưỡng 7720301 A02
B00
B08
150
4 Y tế công cộng 7720701 A02
B00
B08
25
5 Y học cổ truyền 7720115   50
6 Y học dự phòng 7720110   50
7 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601   50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Buôn Ma Thuột như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ Đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Y khoa

24

23

26,5

22,75

25,00

700

24,00

25,25

2

Dược học

21

21

22

21,00

22,00

600

21,00

22,00

3

Điều dưỡng

19

19

18

19,00

18,00

500

21,00

21,00

4

Y tế công cộng

19

16

18

16

16

500

16,00

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Buôn Ma Thuột
Toàn cảnh Đại học Buôn Ma Thuột từ góc nhìn trên cao
Thư viện trường Đại học Buôn Ma Thuột
Cổng trường Đại học Buôn Ma Thuột

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật