A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
- Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Univer sity (BMTU)
- Mã trường: BMU
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- SĐT: 0262 3 98 66 88
- Email: [email protected]
- Website: https://bmtu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhydbmt/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh dự kiến:
- Đợt 1 (chính): Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Đợt XT NV bổ sung (nếu có): Thí sinh ĐKXT trực tiếp tại trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột, số đợt xét tuyển bổ sung do trường quy định và thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: (Mã 100) Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT năm 2025;
- Phương thức 2: (Mã 200) Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT;
- Phương thức 3: (Mã 402) Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức thi năm 2025;
- Phương thức 4: (Mã 301) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 5: (Mã 411) Thí sinh TN THPT Nước ngoài;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT
- Do Bộ GD&ĐT sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2025.
* Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp 03 môn.
- Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình năm học của 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Đ ưu tiên
* Phương thức 3: Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức thi năm 2025
- Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức thi năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà nội tổ chức năm 2025.
* Phương thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2025.
* Phương thức 5: (Mã 411) Thí sinh TN THPT Nước ngoài
- Điểm trung bình toàn khóa học THPT (GPA- Grade Point Average) đạt 6.5 điểm hoặc điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên (quy đổi ra thang điểm 10).
5. Học phí
Học phí: Tính theo năm học (02 học kỳ):
STT |
Tên ngành | Học phí/ Năm |
1 | Y khoa |
5.000 USD (CTĐT Tiếng Anh) 65.000.000VNĐ (CT ĐTTiếng Việt) |
2 | Dược học | 38.000.000VNĐ |
3 | Điều dưỡng | 25.000.000VNĐ |
4 | Y tế công cộng | 20.000.000VNĐ |
5 | Y học cổ truyền | 50.000.000VNĐ |
6 | Y học dự phòng | 40.000.000VNĐ |
7 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 35.000.000VNĐ |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Y khoa | 7720101 | A02 B00 B08 |
400 |
2 | Dược học | 7720201 | A00 B00 D07 |
190 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | A02 B00 B08 |
150 |
4 | Y tế công cộng | 7720701 | A02 B00 B08 |
25 |
5 | Y học cổ truyền | 7720115 | 50 | |
6 | Y học dự phòng | 7720110 | 50 | |
7 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7720601 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Buôn Ma Thuột như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ Đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
24 |
23 |
26,5 |
22,75 |
25,00 |
700 |
24,00 |
25,25 |
2 |
Dược học |
21 |
21 |
22 |
21,00 |
22,00 |
600 |
21,00 |
22,00 |
3 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
18 |
19,00 |
18,00 |
500 |
21,00 |
21,00 |
4 |
Y tế công cộng |
19 |
16 |
18 |
16 |
16 |
500 |
16,00 |
16,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]