A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering – Campus in Danang (MUCEDN)
- Mã trường: XDN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học (Đại học chính quy + Đại học liên thông) - Sau Đại học
- Địa chỉ: 544B Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
- SĐT: 0935.081.799 và 0966.456.890
- Email: [email protected]
- Website: http://mucedanang.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/MuceDaNang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển;
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
- Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất);
- Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Tham khảo mức học phí chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
|
7580201 | 45 |
2 |
7580101 | 30 | |
3 |
Kiến trúc nội thất |
7580103 | 30 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205 | 20 |
5 | 7580302 | 30 | |
6 | 7480201 | 50 | |
7 |
|
7340101 | 30 |
8 | 7340122 | 30 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 140 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 40 |
11 | Kế toán | 7340301 | 30 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
2. Tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế |
|
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
||
1 |
Toán |
A00 |
1 |
Toán |
V00 |
2 |
Toán |
A01 |
2 |
Toán |
V01 |
3 |
Toán |
C01 |
3 |
Toán |
A01 |
4 |
Toán |
D01 |
4 |
Toán |
D01 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi ĐGNL | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
2 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
15,00 | |
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
|
15,00 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
8 |
Kiến trúc |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
9 |
Kiến trúc nội thất |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
12 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
15,00 |
|
13 |
Quản lý xây dựng |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]