CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng

Cập nhật: 21/04/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Mien Trung University of Civil Engineering – Campus in Danang (MUCEDN)
  • Mã trường: XDN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học (Đại học chính quy + Đại học liên thông) - Sau Đại học
  • Địa chỉ: 544B Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
  • SĐT: 0935.081.799 và 0966.456.890
  • Email: [email protected]
  • Website: http://mucedanang.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/MuceDaNang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

1.1. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Đợt 1: (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

  • Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 30/7/2023;
  • Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Ngày 31/7/2023 (Sau khi công bố kết quả tốt nghiệp THPT).

- Các đợt xét tuyển bổ sung:

  • Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các đợt tiếp theo từ ngày 31/7/2023 cho đến khi đủ chỉ tiêu, các đợt tuyển sinh cụ thể như sau:
  • Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào ngày 15/8/2023; 05/9/2023; 30/9/2023; 01/11/2023; 15/11/2023 và 30/11/2023.

1.2. Xét tuyển từ kết quả học tập trung học phổ thông (THPT)

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.3. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

  • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 dự kiến sau khi có kết quả điểm xét tốt nghiệp THPT 2023, các đợt tiếp theo nhà trường sẽ tiếp tục tuyển sinh đến tháng 12/2023 cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.

1.4. Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của các trường Đại học

Sau khi Đại học Quốc gia Tp.HCM, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo kết quả, Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung sẽ thông báo thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ).
  • Phương thức 4: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp.HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 6: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Nhà trường quy định (điểm sàn) và công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2023;
  • Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm

b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm.

c. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT

  • Có điểm xét tốt nghiệp THPT lớn hơn hoặc bằng 6.0 điểm.

d. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển

* Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (gồm 2 môn văn hóa và môn Vẽ mỹ thuật) cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn do Nhà trường quy định và công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022;
  • Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

* Thi tuyển vẽ mỹ thuật

  • Phân hiệu cũng công nhận điểm môn Vẽ mỹ thuật lấy từ kết quả sơ tuyển, thi tuyển của các trường đại học khác.

* Xét tuyển từ kết quả học tập THPT

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải lớn hơn hoặc bằng 18 điểm.

e. Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc Gia Hà Nội

  • Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc Gia Hà Nội- Điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 phải đạt lớn hơn hoặc bằng 600 điểm (thang điểm 1200) .
  • Điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 phải đạt lớn hơn hoặc bằng 75 điểm (thang điểm 150)

f. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tin trong Đề án tuyển sinh năm 2023) .

5. Học phí

Học phí dự kiến năm 2023:

  • Học phí (dự kiến): 5.900.000 đồng/ 1 học kỳ.

II. Ngành tuyển sinh

1. Ngành nghề tuyển sinh và chỉ tiêu đào tạo

STT

Tên ngành

Mã ngành Chỉ tiêu

1

Kỹ thuật xây dựng

+ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

+ Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình

+ Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động

+ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình

7580201 45

2

Kiến trúc

+ Chuyên ngành Kiến trúc công trình

+ Chuyên ngành Đồ họa kiến trúc

7580101 25

3

Kiến trúc nội thất

+ Chuyên ngành Kiến trúc nội thất

7580103 20

4

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

+ Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

+ Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

7580205 20

5

Kinh tế xây dựng

+ Chuyên ngành Kinh tế xây dựng

7580301 20

6

Quản lý xây dựng 

+ Chuyên ngành Quản lý dự án

7580302 20

7

Kế toán

+ Chuyên ngành Kế toán xây dựng cơ bản

+ Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301 20

8

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính

7480201 20

9

Quản lý đô thị và công trình

+ Chuyên ngành Quản lý đô thị vè công trình

7580106 20

10

Quản trị kinh doanh

+ QTKD tổng hợp

+ QTKD Du lịch

+ QTKD Nhà hàng - Khách sạn

7340101 20

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

2. Tổ hợp xét tuyển

TT

Tên tổ hợp

Mã tổ hợp

TT

Tên tổ hợp

Mã tổ hợp

 

Khối ngành kỹ thuật, kinh tế

 

Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất

1

Toán
Vật lý
Hóa học

A00

1

Toán
Vật lý
Vẽ mỹ thuật

V00

2

Toán
Vật lý
Anh văn

A01

2

Toán
Ngữ văn
Vẽ mỹ thuật

V01

3

Toán
Vật lý
Ngữ văn

C01

3

Toán
Vật lý
Anh văn

A01

4

Toán
Ngữ văn
Anh văn

D01

4

Toán
Ngữ văn
Anh văn

D01

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi ĐGNL Xét theo KQ thi THPT  Xét theo học bạ

Kế toán

13 

15

 

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

15

 

 

 

 

Kiến trúc

13 

15

18,0

600

15

18,0

Kỹ thuật xây dựng

 13

15

18,0

600

15

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

13 

15

18,0

600

15

18,0

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

15

 

 

 

 

Kinh tế xây dựng

 

15

 

 

 

 

Quản lý xây dựng

13 

15

18,0

600

15

18,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật