1. Thời gian xét tuyển
a. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Đợt 1: (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 27/4/2022 đến 17 giờ 00, ngày 17/8/2022;
+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Trước 17 giờ 00, ngày 23/8/2022;
- Các đợt xét tuyển bổ sung:
+ Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ các đợt tiếp theo từ ngày 18/08/2022 đến tháng 12/2022 cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu;
+ Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào ngày 05/09/2022; 30/09/2022; 15/10/2022; 10/11/2022 và 30/11/2022.
b. Xét tuyển từ kết quả học tập trung học phổ thông (THPT):
- Đợt 1:
+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/04/2022 đến hết ngày 31/07/2022;
+ Công bố kết quả trúng tuyển đợt 1: Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT (ngày 03/08/2022);
- Các đợt tiếp theo: Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các đợt tiếp theo cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Cụ thể:
+ Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: Sau ngày công bố trúng tuyển đợt 1 cho đến hết tháng 11/2022;
+ Công bố kết quả trúng tuyển các đợt còn lại: Vào 15/08/2022; 05/09/2022; 30/09/2022; 15/10/2022; 10/11/2022 và 30/11/2022.
c. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 dự kiến sau khi có điểm thi THPT 2022, các đợt tiếp theo nhà trường sẽ tiếp tục tuyển sinh đến tháng 12/2022 cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
d. Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của các trường Đại học: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ngay sau khi có kết quả điểm thi đánh giá năng lực năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT
b. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
c. Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
d. Thi tuyển kết hợp với xét tuyển
e. Xét tuyển từ điểm thi đánh giá năng lực của các trường Đại học
g. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến năm 2022:
Học phí (dự kiến): 5.900.000 đồng/ 1 học kỳ. (Bằng chữ: Năm triệu chín trăm ngàn đồng/ học kỳ)
Tên ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
+ Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình + Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động + Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình |
7580201 | 60 |
+ Chuyên ngành Kiến trúc công trình + Chuyên ngành Đồ họa kiến trúc |
7580101 | 30 |
Kiến trúc nội thất + Chuyên ngành Kiến trúc nội thất |
7580103 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông + Chuyên ngành Xây dựng cầu đường + Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường |
7580205 | 30 |
+ Chuyên ngành Kinh tế xây dựng |
7580301 | 30 |
+ Chuyên ngành Quản lý dự án |
7580302 | 30 |
+ Chuyên ngành Kế toán xây dựng cơ bản + Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | 30 |
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 30 |
Quản lý đô thị và công trình + Chuyên ngành Quản lý đô thị vè công trình |
7580106 | 30 |
+ QTKD tổng hợp + QTKD Du lịch + QTKD Nhà hàng - Khách sạn |
7340101 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
TT |
Tên tổ hợp |
Mã tổ hợp |
|
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế |
|
|
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất |
|
1 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
1 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
2 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
3 |
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
3 |
Toán, Vật lý, Anh văn |
A01 |
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
4 |
Toán, Ngữ văn, Anh văn |
D01 |
Điểm chuẩn của Phân hiệu trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi ĐGNL | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán |
13 |
15 |
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
|
15 |
|
|
|
|
Kiến trúc |
13 |
15 |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
15 |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
13 |
15 |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
15 |
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
|
15 |
|
|
|
|
Quản lý xây dựng |
13 |
15 |
18,0 |
600 |
15 |
18,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.