CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Việt Nhật

Cập nhật: 19/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Việt Nhật
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Japan University
  • Mã trường: VJU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • SĐT: 02473066001 - 5093
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vju.ac.vn/  hoặc trang tuyển sinh http://admission.vju.ac.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/vnu.vju 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

STT Nội dung Hạn hộp hồ sơ Ngày phỏng vấn
1 Nộp hồ sơ dự tuyển các PTXT khác Từ ngày 01/02/2025 đến ngày 15/06/2025  
2 PT Hồ sơ năng lực – đợt 1 * Từ ngày 01/02/2025 đến ngày 20/03/2025 Ngày 30/03/2025 (Chủ Nhật)
3 PT Hồ sơ năng lực – đợt 2 * Từ ngày 21/03/2025 đến ngày 17/04/2025 Ngày 26-27/04/2025 (dự kiến)
4 PT Hồ sơ năng lực – đợt 3 * Từ ngày 18/04/2025 đến ngày 15/05/2025 Ngày 25/05/2025 (Chủ Nhật)
5 PT Hồ sơ năng lực – đợt 4 (dự kiến) * Từ ngày 16/05/2025 đến ngày 05/06/2025 Ngày 15/06/2025 (Chủ Nhật)
  • Ghi chú: (*)Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp tại Trường hoặc online nếu khoảng cách địa lý từ 300km trở lên.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Theo quy định của Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
  • Theo quy định đặc thù của ĐHQGHN

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

  • Không sử dụng kết quả thi THPT
    • Xét kết quả thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
    • Xét kết quả thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT do ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức
    • Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
    • Xét chứng chỉ ACT (American College Testing)
    • Xét chứng chỉ A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK)
  • Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 4: Xét hồ sơ năng lực (đánh giá kết quả học tập và phỏng vấn).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT (Dự kiến)

STT Mã phương thức Điều kiện cần Điều kiện đủ (đạt 1 trong các điều kiện sau)*
1 100

Tổng điểm thi 03 môn trong tổ hợp từng chương trình theo ngưỡng của ĐHQGHN quy định

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi thay cho điểm môn Ngoại ngữ thi tốt nghiệp THPT

Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành
2 501 Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm

Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành

(Hoặc Thí sinh đạt điểm thi về năng lực ngoại ngữ trong phỏng vấn từ: 21/30 (Khoa học xã hội liên ngành), 14/20 (Khoa kỹ thuật tiên tiến)

 

Tổng 03 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp theo ngành hoặc 03 môn Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ theo ngưỡng của ĐHQGHN quy định

Hoặc điểm trung bình chung bậc THPT của 02 môn theo tổ hợp ngành đạt từ 7.0.

Đạt phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh
3 401

Điểm đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức từ 80/150

(HSA năm 2025 nội dung mới phần tự chọn: Thí sinh có thể lựa chọn thi Khoa học hoặc tiếng Anh.

Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm

Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành

(Hoặc Thí sinh đạt điểm thi phần tiếng Anh từ 25/50)

4 402 Điểm đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức từ 750/1200 Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành
5 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT (Điều 8)      
6 303 Xét tuyển thẳng theo Quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN      
7 408 Kết quả thi SAT từ 1100/1600 trở lên (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi) Khai báo mã 7853: Vietnam National University-Hanoi khi đăng ký thi SAT    
408 Kết quả thi ACT từ 22/36 trở lên      
408

Chứng chỉ A-Level (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi)

Tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành học đảm bảo mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên

     
8 409

Có chứng chỉ Ngoại ngữ (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi)

  • JLPT từ N3 trở lên;
  • IELTS từ 5.5 trở lên
  • TOEFL iBT 45 điểm
  • B2 (VSTEP 3-5)
  • JLPT cấp độ N3
Tổng điểm 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển theo ngành trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 14 điểm trở lên    

5. Học phí

  • Tham khảo mức học phí từng kỳ chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1 Nhật Bản học 7310613 Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Văn-Sử-Anh/Nhật
Văn-Địa-Anh/Nhật
Văn-Sử-Địa
Văn-Sử-GD KT&PL
Văn-Địa-GD KT&PL
120
2 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 7480204 Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Toán-Văn-Lý
Toán-Lý-Tin
Toán-Văn-Tin
Toán-Hóa-Anh/Nhật
150
3 Kỹ thuật xây dựng 7580201 Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Toán-Văn-Hóa
Toán-Lý-Tin
Toán-Văn-Tin
Toán-Lý-Hóa
Toán-Hóa-Anh/Nhật
50

4

Kỹ thuật cơ điện tử

(Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản)

7520114 Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Toán-Văn-Lý
Toán-Lý-Tin
Toán-Văn-Tin
Toán-Hóa-Anh/Nhật
55

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

VJU1 Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Toán-Văn-Hóa
Toán-Hóa-Anh/Nhật
Toán-Hóa-Công nghệ NN
Toán-Sinh-Công nghệ NN
Toán-Văn-Công nghệ NN
Toán-Địa-Anh/Nhật
20

6

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

7540118QTD Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Toán-Văn-Hóa
Toán-Hóa-Anh/Nhật
Toán-Hóa-Công nghệ NN
Toán-Sinh-Công nghệ NN
Toán-Văn-Công nghệ NN
55

Các chương trình đào tạo dự kiến mở mới năm 2025

1

Đổi mới và Phát triển toàn cầu

  Toán-Lý-Hóa
Toán-Văn-Anh
Toán-Hóa-Ahh
Toán-Sinh-Anh
Toán-Sử-Anh
Toán-Địa-Anh
Văn-Sử-Anh
Văn-Địa-Anh
Toán-GD KT&PL-Anh
Văn-GD KT&PL-Anh
100

2

Công nghệ Chip bán dẫn

  Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Toán-Văn-Lý
Toán-Lý-Tin
Toán-Văn-Tin
Toán-Hóa-Anh/Nhật
100

3

Điều khiển thông minh & Tự động hóa

  Toán-Lý-Hóa
Toán-Lý-Anh/Nhật
Toán-Văn-Anh/Nhật
Toán-Văn-Lý
Toán-Lý-Tin
Toán-Văn-Tin
Toán-Hóa-Anh/Nhật
100

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Nhật như sau:

STT Tên ngành Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024
1 Nhật Bản học 21,5 22,00 21,00
2
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
20,6 21,00 20,75
3 Kỹ thuật xây dựng 20 20,00 20,00
4 Nông nghiệp thông minh và bền vững 20 20,00 20,00
5 Công nghệ thực phẩm và sức khỏe   20,00 20.00
6 Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản)   20,00 20,00

Ghi chú: Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Tổng hợp một số hình ảnh về hoạt động của trường Đại học Việt Nhật

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật