1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2.. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
- Xét hồ sơ năng lực thí sinh (xét hồ sơ và phỏng vấn).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Xét tuyển theo phương thức khác:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHVN quy định năm 2022 và điểm ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) không nhân hệ số, đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) kể cả với thi sinh sử dụng tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022: Thí sinh dự tuyển phải có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên..
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh tham gia đăng ký xét hồ sơ năng lực (xét hồ sơ và phỏng vấn):
- Thí sinh phải hoàn thiện bộ hồ sơ đăng ký phỏng vấn và nộp đúng thời hạn theo yêu cầu của Hội đồng tuyển sinh Trường;
Quy trình xét duyệt hồ sơ và phỏng vấn thí sinh thực hiện theo Quy định về công tác xét tuyển và phỏng vấn thí sinh của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Việt Nhật (Phụ lục kèm theo đề án này); Ban Giám khảo bao gồm các giảng viên, chuyên gia uy tín của Việt Nam và Nhật Bản sẽ tham gia xét duyệt, phỏng vấn thí sinh và xác định các trường hợp đạt hay không đạt yêu cầu chuyên môn;
Các thí sinh đạt yêu cầu chuyên môn sẽ được xem xét trúng tuyển có điều kiện khi đáp ứng đủ các yêu cầu sau đây:
+ Tốt nghiệp kỳ thi THPT năm 2022 theo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của ĐHQGHN.
+ Có tổng điểm của 03 bài thi/ môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp xét tuyển của ngành tương ứng hoặc tổng điểm 03 môn Toán và Ngữ văn và Ngoại ngữ đạt 19.5 điểm trở lên (Điểm ngoại ngữ không nhân hệ số, và đạt từ 6.0 điểm trở lên theo thang điểm 10 hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn Ngoại ngữ của bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành);+ Hoàn thiện thủ tục và nhập học theo Quy định của Hội đồng tuyển sinh Trường.
c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đại học năm 2022 của ĐHQGHN.
d. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: JLPT từ N3 trở lên, IELTS từ 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem chi tiết Phụ lục 4) và có điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển mỗi môn đạt tối thiểu 7 điểm trở lên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Văn).
e. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level: thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành học mà thí sinh đăng ký xét tuyển đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
f. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả ký thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
g. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing): thí sinh phải đạt điểm từ 22/36.
5. Học phí
Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Nhật Bản học | 7310613 |
A01 (Toán, Lý, Anh);
D28 (Toán, Lý, Nhật); D01 (Văn, Toán, Anh); D06 (Văn, Toán, Nhật); D14 (Văn, Sử, Anh); D63 (Văn, Sử, Nhật); D78 (Văn, KHXH, Anh); D81 (Văn, KHXH, Nhật) |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh); D28 (Toán, Lý, Nhật) D07 (Toán, Hóa, Anh); D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh); D28 (Toán, Lý, Nhật); D07 (Toán, Hóa, Anh |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Nhật như sau:
Tên ngành | Năm 2022 |
Nhật Bản học | 21,5 |
Khoa học và
Kĩ thuật máy tính |
20,6 |
Kỹ thuật xây dựng | 20 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20 |
Ghi chú: Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.
Tổng hợp một số hình ảnh về hoạt động của trường Đại học Việt Nhật
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.