1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đáp ứng một trong những điều kiện về ngưỡng đầu vào sau:
c. Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức
d. Xét hồ sơ năng lực (đánh giá kết quả học tập và phỏng vấn)
e. Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A- LEVEL)
5. Học phí
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
1 | Nhật Bản học | 7310613 |
A01 (Toán, Lý, Anh);
D28 (Toán, Lý, Nhật); D01 (Văn, Toán, Anh); D06 (Văn, Toán, Nhật); D14 (Văn, Sử, Anh); D63 (Văn, Sử, Nhật); D78 (Văn, KHXH, Anh); D81 (Văn, KHXH, Nhật) |
120
|
2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 7480204 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh); D28 (Toán, Lý, Nhật) D07 (Toán, Hóa, Anh); D08 (Toán, Sinh, Anh) |
150
|
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh); D28 (Toán, Lý, Nhật); D07 (Toán, Hóa, Anh |
50
|
4 |
(Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản) |
7520114 |
A00
A01 D07 D23 D28 |
55
|
5 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững |
VJU1 | A00 B00 A01 D28 D01 D06 |
20
|
6 |
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe |
7540118QTD |
A00
B00 A01 D28 D01 D06 |
55
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Nhật như sau:
STT | Tên ngành | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 | Nhật Bản học | 21,5 | 22,00 | 21,00 |
2
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
20,6 | 21,00 | 20,75 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 20,00 | 20,00 |
4 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20 | 20,00 | 20,00 |
5 | Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 20,00 | 20.00 | |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản) | 20,00 | 20,00 |
Ghi chú: Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.
Tổng hợp một số hình ảnh về hoạt động của trường Đại học Việt Nhật
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.