1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
* Đối tượng Quân sự
* Đối với Dân sự
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh nam trong cả nước, phân chia thành 2 khu vực:
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo 04 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Điều kiện sơ tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển
* Điều kiện sức khỏe
5. Học phí
1. Đối với Quân sự
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
- Ngành Chỉ huy - Tham mưu Thông tin Chuyên ngành:
-Ngành Chỉ huy Tham mưu Tác chiến Không gian mạng |
7860219 |
A00 A01 |
Miền Bắc: 191 |
Miền Nam: 127 |
2. Đối với Dân sự
STT | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 50 |
2 | Công nghệ thông tin | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan thông tin) như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
|
Chỉ huy - Tham mưu Thông tin (Hệ quân sự) |
Xét theo KQ thi THPT: 24,70 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,30 - Xét theo học bạ THPT: 23,40 |
20,95 |
23,20 |
- Xét tuyển HSG: 21,20 - Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 22,80 |
22,94 |
22,80 |
23,42 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.