1. Thời gian xét tuyển
Thời gian thi năng khiếu:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
STT | Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Chuyên ngành đào tạo:
|
7140206 | T00, T02, T04, T08, T09 | 100 * |
2 |
Chuyên ngành đào tạo:
|
7140207 | T00, T02, T04, T08, T09 | 400 |
3 |
Chuyên ngành đào tạo:
|
7810301 |
T00, T02, T04, T08, T09 B03, C14, T10 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng như sau:
STT | Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ THPT |
Xét học bạ |
||
1 |
Huấn luyện thể thao |
Phương thức 303: 17,50 Phương thức 405, 406: 18,00 Điểm Năng khiếu >= 6,5 |
Phương thức 303: 21,00 Phương thức 405: 20,50 Phương thức 406: 18,00 Điểm Năng khiếu >= 6,5 |
23.93 Toán hoặc Văn >= 5.98 |
24.96 Toán hoặc Văn >= 6.17 |
2 |
Quản lý thể dục thể thao |
Phương thức 100, 303: 20,00 Phương thức 200: 17,00 Phương thức 405: 23,00 Phương thức 406: 18,00 Điểm Năng khiếu >= 6,0 |
Phương thức 100: 22,50 Phương thức 200: 22,00 Phương thức 405: 20,50 Phương thức 406: 17,00 Điểm Năng khiếu >= 6,0 |
21.50 Toán hoặc Văn: >= 5.38
|
22.10 Toán hoặc Văn: >= 5.53
|
3 |
Giáo dục Thể chất (kết hợp điểm thi NK) |
|
|
27.63 Toán hoặc Văn >= 6.91 |
28.60 Toán hoặc Văn >= 7.15 |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.