CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Cập nhật: 28/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Physical Education and Sport
  • Mã trường: TTD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3707.188
  • Email: [email protected]
  • Website: https://dsu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/upes3.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian thi năng khiếu:

  • Đợt 1: Ngày 17/05 - 18/06/2025;
  • Đợt 2: Ngày 12/07 - 13/07/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành (không mắc các bệnh tim mạch, hô hấp, thần kinh..., không bị dị hình dị tật, khuyết tật).

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ;
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển, miễn thi năng khiếu cho thí sinh đạt huy chương (hoặc giải Nhất Nhì, Ba) tại các giải bao gồm: Hội khỏe Phù đổng toàn quốc, Đại hội TDTT toàn quốc, VĐV đạt huy chương các giải thể thao học sinh toàn quốc, giải vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia và các giải quốc tế;
  • Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT;
  • Phương thức 4: Xét điểm học tập bậc THPT kết hợp điểm thi năng khiếu TDTT;
  • Phương thức 5: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT (đối với ngành Quản lý thể dục thể thao);
  • Phương thức 6: Xét kết quả điểm học tập THPT (đối với ngành Quản lý thể dục thể thao).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng thực hiện theo quy định.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

Giáo dục thể chất

Chuyên ngành đào tạo:

  • Giáo viên Giáo dục thể chất
7140206 T00, T02, T04, T08, T09 100 *

2

Huấn luyện thể thao

Chuyên ngành đào tạo:

  • Khoa học vận động
  • Cử nhân Thể dục thể thao tài năng
  • Huấn luyện viên: Điền kinh, Thể dục, Thẩ theo dưới nước (Bơi, lặn, đua thuyền,...), bóng đá, bóng rổ, bóng chuyển, bóng bàn, cầu lông, quần vợt, cờ vua, võ thuật (karrate, taekwondo, vovinam, cổ truyền, kick boxing,...)
7140207 T00, T02, T04, T08, T09 400

3

Quản lý thể dục thể thao

Chuyên ngành đào tạo:

  • Thể thao Giải trí
  • Truyền thông và Tổ chức sự kiện Thể thao
  • Golf
7810301

T00, T02, T04, T08, T09

B03, C14, T10

50
  • (*) Lưu ý: Chỉ tiêu ngành Giáo dục thể chất tuyển sinh khi có đầy đủ các điều kiện thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo KQ thi THPT 

1

Huấn luyện thể thao

18,50

- 19 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt trung bình trở lên; Điểm năng khiếu >= 9,00; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 10,00)

-  19,50 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên; Điểm năng khiếu >= 6,50; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 13,00)

- Phương thức 301, 303, 405, 406: 18,50

Phương thức 303: 17,50

Phương thức 405, 406: 18,00

Điểm Năng khiếu >= 6,5

Phương thức 303: 21,00

Phương thức 405: 20,50

Phương thức 406: 18,00

Điểm Năng khiếu >= 6,5

2

Quản lý thể dục thể thao

16,00

15 (Xếp loại học lực lớp 12 đạt trung bình trở lên; Điểm năng khiếu >= 5,00; Tổng điểm tối thiểu 02 môn văn hóa xét tuyển >= 10,00)

- Phương thức 100: 16,0

- Phương thức 200: 18,0

- Phương thức 301, 303, 405, 406: 18,0

Phương thức 100, 303: 20,00

Phương thức 200: 17,00

Phương thức 405: 23,00

Phương thức 406: 18,00

Điểm Năng khiếu >= 6,0

Phương thức 100: 22,50

Phương thức 200: 22,00

Phương thức 405: 20,50

Phương thức 406: 17,00

Điểm Năng khiếu >= 6,0

Ghi chú:

  • 100: Xét kết quả thi THPT.
  • 200: Xét kết quả học tập THPT.
  • 301: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • 303: Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của trường.
  • 405: Xét tuyển điểm thi THPT với kết quả thi năng khiếu.
  • 406: Xét tuyển điểm học tập THPT với kết quả thi năng khiếu.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Sinh viên trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng trong giờ học

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật