1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 đối với thí sinh có sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế để quy đổi thành điểm Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển (B08 và D07)
- Xét học bạ
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Y tế công cộng
* Phương thức xét tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
STT | Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 |
Y khoa |
7720101 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 225 | B00, B08, A00, D07 |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 25 | ||||
2 |
Dược học |
7720201 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 252 | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 28 | ||||
3 | Điều dưỡng |
7720301 |
||||
3.1 |
Điều dưỡng đa khoa |
7720301A |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 180 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 20 | ||||
3.2 |
Điều dưỡng nha khoa |
7720301B |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 45 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 05 | ||||
3.3 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
7720301C |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 63 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 07 | ||||
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 135 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | ||||
5 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
7720602 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 90 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | ||||
6 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 108 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 12 | ||||
7 | Y tế công cộng |
7720701 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Y khoa |
26,60 |
|
25,55 |
25,00 |
25,47 |
2 |
Y khoa (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
23,45 |
3 |
Dược học |
25,00 |
24,81 |
23,70 |
23,75 |
23,60 |
4 |
Dược học (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
23,00 |
5 |
Điều dưỡng đa khoa |
19,00 |
23,69 |
19,0 | 19,00 | 20,90 |
6 |
Điều dưỡng nha khoa |
19,00 |
|
20,60 | ||
7 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
19,00 |
|
20,00 | ||
8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
24,30 |
|
19,20 |
19,00 |
20,60 |
9 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
22,50 |
|
19,0 |
19,00 |
19,00 |
10 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
22,00 |
|
19,05 |
19,00 |
20,00 |
11 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
19,85 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.