1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Y khoa |
7720101 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | B00 |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | |||
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 15 | |||
Dược học |
7720201 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 194 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 01 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | |||
Điều dưỡng đa khoa |
7720301A |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 123 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 04 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | |||
200 | Xét học bạ |
55 | |||
Điều dưỡng nha khoa |
7720301B
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 33 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 01 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |||
200 | Xét học bạ |
15 | |||
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
7720301C |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | B00 |
200 | Xét học bạ |
12 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |||
Điều dưỡng Hộ sinh (Chỉ tuyển nữ) |
7720301D |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 19 | B00 |
200 | Xét học bạ |
09 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |||
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 01 | |||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 98 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 02 | |||
200 | Xét học bạ |
45 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | |||
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602
|
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 62 | B00 |
500 | Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học dân tộc | 03 | |||
200 | Xét học bạ |
30 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | |||
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 79 | B00 |
200 | Xét học bạ |
36 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 | |||
Y tế công cộng |
7720701 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | B00 |
200 | Xét học bạ |
25 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 05 |
Lưu ý:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
Y khoa |
24,4 |
26,8 |
26,60 |
|
25,55 |
25,00 |
Dược học |
22,6 |
25,6 |
25,00 |
24,81 |
23,70 |
23,75 |
Điều dưỡng đa khoa |
18 |
19,0 |
19,00 |
23,69 |
19,0 | 19,00 |
Điều dưỡng nha khoa |
18 |
19,2 |
19,00 |
|
||
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
18 |
19,2 |
19,00 |
|
||
Điều dưỡng phụ sản |
18 |
19,0 |
19,00 |
|
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21 |
24,3 |
24,30 |
|
19,20 |
19,00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
19 |
22,2 |
22,50 |
|
19,0 |
19,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
19,8 |
23,0 |
22,00 |
|
19,05 |
19,00 |
Y tế công cộng |
15,6 |
- |
15,00 |
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.