A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang University of Medical Technology and Pharmacy
- Mã trường: YDN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 02363. 835.380 - 0236.3892 062
- Email: [email protected]
- Website: http://dhktyduocdn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhktyduocdn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 đối với thí sinh có sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế để quy đổi thành điểm Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển (B08 và D07)
- Từ ngày 18/07 đến hết 17h00 ngày 30/07/2025.
- Xét học bạ
- Dự kiến từ ngày 01/06 đến hết 17h00 ngày 20/06/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (kết quả học tập THPT);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Mức điểm xét tuyển phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
- (Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, dự kiến 21/07/2025).
* Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Y tế công cộng
- Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực xếp từ Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
* Phương thức xét tuyển thẳng
- Xem tại mục 7 phần II.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Ngành Y học và Dược học: 31.100.000VNĐ/ năm.
- Các ngành còn lại: 23.600.000VNĐ/ năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 |
Y khoa |
7720101 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 225 | B00, B08, A00, D07 |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 25 | ||||
2 |
Dược học |
7720201 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 252 | |
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 28 | ||||
3 | Điều dưỡng |
7720301 |
||||
3.1 |
Điều dưỡng đa khoa |
7720301A |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 180 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 20 | ||||
3.2 |
Điều dưỡng nha khoa |
7720301B |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 45 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 05 | ||||
3.3 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
7720301C |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 63 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 07 | ||||
4 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 135 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | ||||
5 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
7720602 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 90 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | ||||
6 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 108 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh | 12 | ||||
7 | Y tế công cộng |
7720701 |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 27 | |
200 | Xét dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 03 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Y khoa |
26,60 |
|
25,55 |
25,00 |
25,47 |
2 |
Y khoa (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
23,45 |
3 |
Dược học |
25,00 |
24,81 |
23,70 |
23,75 |
23,60 |
4 |
Dược học (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
23,00 |
5 |
Điều dưỡng đa khoa |
19,00 |
23,69 |
19,0 | 19,00 | 20,90 |
6 |
Điều dưỡng nha khoa |
19,00 |
|
20,60 | ||
7 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
19,00 |
|
20,00 | ||
8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
24,30 |
|
19,20 |
19,00 |
20,60 |
9 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
22,50 |
|
19,0 |
19,00 |
19,00 |
10 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
22,00 |
|
19,05 |
19,00 |
20,00 |
11 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
|
19,85 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]