CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên

Cập nhật: 07/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU)
  • Mã trường: DVB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Đường 1B, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
  • SĐT: 0208 3755 878
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tuetech.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuetech.edu.vn/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia

  • Theo quy định và lịch trình của Bộ GD&ĐT.

* Dựa vào kết quả học tập THPT

- Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2024 về trước

  • Đợt 1: Dự kiến ngày 25/04/2025;
  • Đợt 2: Dự kiến ngày 20/06/2025;

- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 25/06 đến 20/12/2025 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT (dự kiến);

- Xét tuyển đợt bổ sung: Từ ngày 01/08 đến 20/12/2025 theo Quy định chung của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường (dự kiến).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT Quốc gia có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.
  • Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Các đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Học phí thu theo tín chỉ của nhóm ngành, ngành.

* Học phí cả khóa học đối với các ngành (trừ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc)

  • Học phí cả khóa 04 năm (Cử nhân): 56.000.000VNĐ/ khóa học, tương ứng 448.000VNĐ/ tín chỉ;
  • Học phí cả khóa 05 năm (Kỹ sư): 70.000.000VNĐ/ khóa học, tương ứng 460.000VNĐ/ tín chỉ.

* Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Học phí cả khóa 04 năm (Cử nhân): 64.000.000VNĐ/ khóa học, tương ứng 512.000VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành/ Chuyên ngành Ghi chú
1 7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp;
  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản lý kinh tế;
 
2 7340301

Kế toán

Chuyên ngành:

  • Kế toán tổng hợp;
  • Kế toán doanh nghiệp công nghiệp;
 
3 7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
 
4 7520103

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Cơ khí chế tạo máy;
  • Cơ khí động lực - ô tô;
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
 
5 7520201

Kỹ thuật điện

Chuyên ngành:

  • Điện tự động hóa;
  • Hệ thống điện;
  • Công nghệ kỹ thuật điện;
 
6 7380101

Luật

Chuyên ngành:

  • Luật
  • Luật dân sự
  • Luật hình sự
 
7 7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
 
8 7220201

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh
 
9 7340115

Marketing

Chuyên ngành:

  • Marketing
  • Marketing thương mại
 
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Chuyên ngành:

  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • An toàn hệ thống thông tin
 
11  

Kỹ thuật cơ điện tử

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật cơ điện tử
 
12 7510201

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển
  • Công nghệ tự động hóa
 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2023
Năm 2024
Theo học bạ THPT

Theo điểm thi THPT

Theo điểm thi THPT

1

Kỹ thuật cơ khí

15

15

15,00

15,00

15,00

2

Kỹ thuật điện

15

15

15,00

15,00

15,00

3

Công nghệ thông tin

15

15

15,00

15,00

15,00

4

Kế toán

15

15

15,00

15,00

15,00

5

Quản trị kinh doanh

15

15

15,00

15,00

15,00

6

Ngôn ngữ Anh

15

15

15,00

15,00

15,00

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

15

15,00

15,00

15,00

8

Du lịch

15

15

15,00

15,00

15,00

9

Luật học

15

15

15,00

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Việt Bắc
Sinh viên trường Đại học Việt Bắc trong tiết học thực hành

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật