A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU)
- Mã trường: DVB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Đường 1B, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0208 3755 878
- Email: [email protected]
- Website: http://tuetech.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuetech.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
- Theo quy định và lịch trình của Bộ GD&ĐT.
* Dựa vào kết quả học tập THPT
- Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2024 về trước
- Đợt 1: Dự kiến ngày 25/04/2025;
- Đợt 2: Dự kiến ngày 20/06/2025;
- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 25/06 đến 20/12/2025 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT (dự kiến);
- Xét tuyển đợt bổ sung: Từ ngày 01/08 đến 20/12/2025 theo Quy định chung của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường (dự kiến).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT Quốc gia có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Các đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ của nhóm ngành, ngành.
* Học phí cả khóa học đối với các ngành (trừ ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc)
- Học phí cả khóa 04 năm (Cử nhân): 56.000.000VNĐ/ khóa học, tương ứng 448.000VNĐ/ tín chỉ;
- Học phí cả khóa 05 năm (Kỹ sư): 70.000.000VNĐ/ khóa học, tương ứng 460.000VNĐ/ tín chỉ.
* Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Học phí cả khóa 04 năm (Cử nhân): 64.000.000VNĐ/ khóa học, tương ứng 512.000VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Ngành/ Chuyên ngành | Ghi chú |
1 | 7340101 |
Chuyên ngành:
|
|
2 | 7340301 |
Chuyên ngành:
|
|
3 | 7480201 |
Chuyên ngành:
|
|
4 | 7520103 |
Chuyên ngành:
|
|
5 | 7520201 |
Chuyên ngành:
|
|
6 | 7380101 |
Chuyên ngành:
|
|
7 | 7220210 |
Chuyên ngành:
|
|
8 | 7220201 |
Chuyên ngành:
|
|
9 | 7340115 |
Chuyên ngành:
|
|
10 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Chuyên ngành:
|
|
11 |
Chuyên ngành:
|
||
12 | 7510201 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành:
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | |
Theo học bạ THPT |
Theo điểm thi THPT |
Theo điểm thi THPT |
||||
1 |
Kỹ thuật cơ khí |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Kỹ thuật điện |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Du lịch |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Luật học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]