CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 18/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (08).38.222.748
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/  

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:

  • Dự kiến thời gian đăng ký trực tuyến từ ngày 07/04 đến hết ngày 04/05/2025.
  • Ngày thi dự kiến: 07 -08/06/2025.
  • Địa điểm thi: Tại Tp. Hồ Chí Minh.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 tại ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh.

4.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2023, học kỳ 1 năm học 2023 - 2024 tại tất cả các cơ sở đào tạo của Trường được tính theo số lượng tín chỉ theo ngành và chương trình đào tạo như sau:

STT Ngành học Mã ngành Đơn giá (VNĐ/ Tín chỉ) Số Tín chỉ Học phí (VNĐ)
1 Ngành Kiến trúc hệ vừa làm vừa học 7580101 780.000 16 12.480.000
2 Ngành Kỹ thuật xây dựng hệ vừa làm vừa học (5 năm) 7580201 780.000 15 11.700.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
vào các ngành
Ghi chú
I Tại TP. Hồ Chí Minh  
1
7580201
A00, A01, C01  
2
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
7580201CLC
A00, A01, C01  
3
(Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền)
7580210
A00, A01, C01, D01  
4
7580302
A00, A01, C01  
5
7580101
V00, V01, V02  
6
Kiến trúc (Chất lượng cao)
7580101CLC
V00, V01, V02  
7
7580105
V00, V01, V02  
8
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
7580105CLC
V00, V01, V02  
9
7580102
V00, V01, V02  
10
7580108
V00, V01, V02  
11
7210110
V01, V00, V02  
12
7210402
H01, H02  
13
7210403
H01, H06  
14
7210404
H01, H06  
15
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
7580199
V00, V01, V02  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điể chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kỹ thuật xây dựng

22,60

24,72

19,85

20,95

21,20

2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

16,20

21,55

15,50

15,00

18,80

3

Quản lý xây dựng

22,00

24,51

20,50

21,20

22,50

4

Kiến trúc

24,40

24,88

24,17

24,64

24,09

5

Quy hoạch vùng và đô thị

22,65

22,80

22,28

23,54

23,12

6

Kiến trúc cảnh quan

23,51

23,71

23,05

23,95

23,40

7

Thiết kế nội thất

24,46

24,75

24,59

24,61

23,91

8

Mỹ thuật đô thị

22,87

24,14

22,70

23,45

22,76

9

Thiết kế công nghiệp

24,08

24,42

24,51

24,57

24,72

10

Thiết kế đồ họa

25,35

24,87

24,17

25,69

25,52

11

Thiết kế thời trang

24,26

24,38

24,22

24,70

24,81

12

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

20,65

25,32

21,10

21,10

21,20

13

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

20,83

19,59

21,55

22,37

22,32

14

Kiến trúc (Chất lượng cao)

24,16

24,22

23,61

24,18

23,68

15

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

16,93

21,11

15,0

20,86

21,39

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật