A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (08).38.222.748
- Email: [email protected]
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:
- Dự kiến thời gian đăng ký trực tuyến từ ngày 07/04 đến hết ngày 04/05/2025.
- Ngày thi dự kiến: 07 -08/06/2025.
- Địa điểm thi: Tại Tp. Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 tại ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh.
4.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2023, học kỳ 1 năm học 2023 - 2024 tại tất cả các cơ sở đào tạo của Trường được tính theo số lượng tín chỉ theo ngành và chương trình đào tạo như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Đơn giá (VNĐ/ Tín chỉ) | Số Tín chỉ | Học phí (VNĐ) |
1 | Ngành Kiến trúc hệ vừa làm vừa học | 7580101 | 780.000 | 16 | 12.480.000 |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng hệ vừa làm vừa học (5 năm) | 7580201 | 780.000 | 15 | 11.700.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển vào các ngành |
Ghi chú |
I | Tại TP. Hồ Chí Minh | |||
1
|
7580201
|
A00, A01, C01 | ||
2
|
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
A00, A01, C01 | |
3
|
(Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền)
|
7580210
|
A00, A01, C01, D01 | |
4
|
7580302
|
A00, A01, C01 | ||
5
|
7580101
|
V00, V01, V02 | ||
6
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
V00, V01, V02 | |
7
|
7580105
|
V00, V01, V02 | ||
8
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
|
7580105CLC
|
V00, V01, V02 | |
9
|
7580102
|
V00, V01, V02 | ||
10
|
7580108
|
V00, V01, V02 | ||
11
|
7210110
|
V01, V00, V02 | ||
12
|
7210402
|
H01, H02 | ||
13
|
7210403
|
H01, H06 | ||
14
|
7210404
|
H01, H06 | ||
15
|
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
|
7580199
|
V00, V01, V02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điể chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,60 |
24,72 |
19,85 |
20,95 |
21,20 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16,20 |
21,55 |
15,50 |
15,00 |
18,80 |
3 |
Quản lý xây dựng |
22,00 |
24,51 |
20,50 |
21,20 |
22,50 |
4 |
Kiến trúc |
24,40 |
24,88 |
24,17 |
24,64 |
24,09 |
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22,65 |
22,80 |
22,28 |
23,54 |
23,12 |
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
23,51 |
23,71 |
23,05 |
23,95 |
23,40 |
7 |
Thiết kế nội thất |
24,46 |
24,75 |
24,59 |
24,61 |
23,91 |
8 |
Mỹ thuật đô thị |
22,87 |
24,14 |
22,70 |
23,45 |
22,76 |
9 |
Thiết kế công nghiệp |
24,08 |
24,42 |
24,51 |
24,57 |
24,72 |
10 |
Thiết kế đồ họa |
25,35 |
24,87 |
24,17 |
25,69 |
25,52 |
11 |
Thiết kế thời trang |
24,26 |
24,38 |
24,22 |
24,70 |
24,81 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) |
20,65 |
25,32 |
21,10 |
21,10 |
21,20 |
13 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) |
20,83 |
19,59 |
21,55 |
22,37 |
22,32 |
14 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
24,16 |
24,22 |
23,61 |
24,18 |
23,68 |
15 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) |
16,93 |
21,11 |
15,0 |
20,86 |
21,39 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]