1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2023, học kỳ 1 năm học 2023 - 2024 tại tất cả các cơ sở đào tạo của Trường được tính theo số lượng tín chỉ theo ngành và chương trình đào tạo như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Đơn giá (VNĐ/ Tín chỉ) | Số Tín chỉ | Học phí (VNĐ) |
1 | Ngành Kiến trúc hệ vừa làm vừa học | 7580101 | 780.000 | 16 | 12.480.000 |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng hệ vừa làm vừa học (5 năm) | 7580201 | 780.000 | 15 | 11.700.000 |
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển vào các ngành |
Ghi chú |
I | Tại TP. Hồ Chí Minh | |||
1
|
7580201
|
A00, A01, C01 | ||
2
|
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
A00, A01, C01 | |
3
|
(Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền)
|
7580210
|
A00, A01, C01, D01 | |
4
|
7580302
|
A00, A01, C01 | ||
5
|
7580101
|
V00, V01, V02 | ||
6
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
V00, V01, V02 | |
7
|
7580105
|
V00, V01, V02 | ||
8
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
|
7580105CLC
|
V00, V01, V02 | |
9
|
7580102
|
V00, V01, V02 | ||
10
|
7580108
|
V00, V01, V02 | ||
11
|
7210110
|
V01, V00, V02 | ||
12
|
7210402
|
H01, H02 | ||
13
|
7210403
|
H01, H06 | ||
14
|
7210404
|
H01, H06 | ||
15
|
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
|
7580199
|
V00, V01, V02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điể chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,60 |
24,72 |
19,85 |
20,95 |
21,20 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16,20 |
21,55 |
15,50 |
15,00 |
18,80 |
3 |
Quản lý xây dựng |
22,00 |
24,51 |
20,50 |
21,20 |
22,50 |
4 |
Kiến trúc |
24,40 |
24,88 |
24,17 |
24,64 |
24,09 |
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22,65 |
22,80 |
22,28 |
23,54 |
23,12 |
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
23,51 |
23,71 |
23,05 |
23,95 |
23,40 |
7 |
Thiết kế nội thất |
24,46 |
24,75 |
24,59 |
24,61 |
23,91 |
8 |
Mỹ thuật đô thị |
22,87 |
24,14 |
22,70 |
23,45 |
22,76 |
9 |
Thiết kế công nghiệp |
24,08 |
24,42 |
24,51 |
24,57 |
24,72 |
10 |
Thiết kế đồ họa |
25,35 |
24,87 |
24,17 |
25,69 |
25,52 |
11 |
Thiết kế thời trang |
24,26 |
24,38 |
24,22 |
24,70 |
24,81 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) |
20,65 |
25,32 |
21,10 |
21,10 |
21,20 |
13 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) |
20,83 |
19,59 |
21,55 |
22,37 |
22,32 |
14 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
24,16 |
24,22 |
23,61 |
24,18 |
23,68 |
15 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) |
16,93 |
21,11 |
15,0 |
20,86 |
21,39 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.