CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 26/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh
    • Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: (08).38.222.748
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/  

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Năm 2023, Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh chỉ tổ chức duy nhất 01 đợt thi các môn năng khiếu:

  • Đăng ký trực tuyến: Từ ngày 08/3/2023 đến hết ngày 28/4/2023. Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến các phương thức xét tuyển sớm (Phương thức 1, 2, 3, 4): Từ ngày 08/3/2023 đến hết ngày 28/4/2023.

- Thời gian đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

  • Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

- Thời gian đăng ký xét tuyển ngành Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) theo Phương thức tuyển sinh riêng (sẽ có Thông báo tuyển sinh riêng):

  • Thời gian nộp Phiếu đăng ký xét tuyển: Từ ngày thông báo đến hết ngày 30/9/2023.
  • Thời gian kiểm tra tiếng Anh đầu vào: Thứ Ba và thứ Sáu hằng tuần từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/9/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên);
  • Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước ;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023;

4.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8))

  • Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 
  • Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 đạt từ 5,0 trở lên.

* Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) (303 - Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT)

  • Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên (chỉ tính các giải đạt được trong 3 năm học Trung học phổ thông).
  • Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

* Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ))

  • Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (Danh sách các Trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu tại Phục lục 2 đính kèm):
  • Xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ mỗi môn (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên;
  • Xét tuyển vào ngành năng khiếu: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ mỗi môn (trừ học kỳ 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên và điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

* Phương thức 4 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (402 - Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển)

  • Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông trong cả nước có điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 700 điểm trở lên.
  • Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 đạt từ 5,0 trở lên.

* Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 (100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)

  • Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023. Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 đạt từ 5,0 trở lên.

5. Học phí

Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2023, học kỳ 1 năm học 2023 - 2024 tại tất cả các cơ sở đào tạo của Trường được tính theo số lượng tín chỉ theo ngành và chương trình đào tạo như sau:

STT Ngành học Mã ngành Đơn giá (VNĐ/ Tín chỉ) Số Tín chỉ Học phí (VNĐ)
1 Ngành Kiến trúc hệ vừa làm vừa học 7580101 780.000 16 12.480.000
2 Ngành Kỹ thuật xây dựng hệ vừa làm vừa học (5 năm) 7580201 780.000 15 11.700.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
vào các ngành
Mã tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu năm 2022
I Tại TP. Hồ Chí Minh 1335
1
7580201
Toán – Vật lý – Hóa học A00 360
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kết quả ĐGNL  
2
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
7580201CLC
Toán – Vật lý – Hóa học A00 35
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kết quả ĐGNL  
3
(Chuyên ngành Cấp thoát nước - Năng lượng thông tin - Giao thông san nền)
7580210
Toán – Vật lý – Hóa học A00 100
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kết quả ĐGNL  
4
7580302
Toán – Vật lý – Hóa học A00 75
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kết quả ĐGNL  
5
7580101
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 210
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
6
Kiến trúc (Chất lượng cao)
7580101CLC
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 40
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
7
7580105
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 70
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
8
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
7580105CLC
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 30
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
9
7580102
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 75
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
10
7580108
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 75
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
11
Mỹ thuật đô thị
7210110
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01 50
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
12
7210402
Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 50
Toán –Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H02
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu
 
13
7210403
Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 100
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H06
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu
 
14
7210404
Toán – Văn – Vẽ TT Màu H01 40
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu H06
Kết quả ĐGNL – Vẽ TT Màu
 
15
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
7580199
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 25
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
Theo 02 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng (xem thông báo)
II Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ (Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) 140
16
Kỹ thuật xây dựng
7580201CT
Toán – Vật lý – Hóa học A00 50
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kết quả ĐGNL  
17
Kiến trúc
7580101CT
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 50
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
18
Thiết kế nội thất
7580108CT
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01 40
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 
III Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt (Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) 80
19
Kỹ thuật xây dựng
7580201DL
Toán – Vật lý – Hóa học A00 30
Toán – Vật lý – Tiếng Anh A01
Kết quả ĐGNL  
20
Kiến trúc
7580101DL
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật V00 50
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật V01
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Mỹ thuật V02
Kết quả ĐGNL – Vẽ Mỹ thuật
 

Lưu ý: Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điể chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng

19,70

21,90

24

22,60

24,72

19,85

20,95

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

16

15,50

23,90

16,20

21,55

15,50

15,00

Quản lý xây dựng

18,80

21,70

23,68

22,00

24,51

20,50

21,20

Kiến trúc

22,85

24,28

25

24,40

24,88

24,17

24,64

Quy hoạch vùng và đô thị

20,80

21,76

20,48

22,65

22,80

22,28

23,54

Kiến trúc cảnh quan

21,20

22,89

23,75

23,51

23,71

23,05

23,95

Thiết kế nội thất

22,55

24,15

24,90

24,46

24,75

24,59

24,61

Mỹ thuật đô thị

21,65

22,05

21,54

22,87

24,14

22,70

23,45

Thiết kế công nghiệp

21,35

24,60

23,95

24,08

24,42

24,51

24,57

Thiết kế đồ họa

22,65

25,40

24,59

25,35

24,87

24,17

25,69

Thiết kế thời trang

21,50

24,48

23,75

24,26

24,38

24,22

24,70

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

15,25

15,50

24,20

20,65

25,32

21,10

21,10

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

16,50

16,50

 

20,83

19,59

21,55

22,37

Kiến trúc (Chất lượng cao)

21,25

23,60

24,25

24,16

24,22

23,61

24,18

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

 

15

22

16,93

21,11

15,0

20,86

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật