CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 22/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: VietNam - Korea University of Information and Communication Technology
  • Mã trường: VKU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688
  • Email: tuyensinh@vku.udn.vn
  • Website: http://vku.udn.vn
  • Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

05 Phương thức xét tuyển gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường (Tuyển sinh riêng);
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ – 6 học kỳ);
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí từ 8.000.000 - 9.000.000VNĐ/ kỳ;
  • Tạm tính chỉ 18 tín chỉ/ học kỳ - 450.000 - 500.000VNĐ/ tín chỉ;

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển
1

Quản trị kinh doanh

7340101 80 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Văn - Anh
Toán - Anh - Tin
Toán - Văn - Tin
Toán - Văn - Sử
2

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số)

7340101EL 120
3

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

7340101ET 60
4

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin)

7340101IM 40
5

Marketing

7340115 120 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Văn - Anh
Toán - Anh - Tin
Toán - Văn - Tin
Toán - Văn - Sử
6

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư)

7480108 80 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Lý - Tin
Toán - Anh - Tin
Toán - Hóa - Anh
Toán - Văn - Anh
7

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

7480108IC 80
8

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

7480108B 60
9

An toàn thông tin (Kỹ sư)

7480202 80
10

Công nghệ thông tin (cử nhân)

7480201B 120 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Lý - Tin
Toán - Anh - Tin
Toán - Hóa - Anh
Toán - Văn - Anh
11

Công nghệ thông tin (Kỹ sư)

7480201 180
12

Công nghệ Game (Kỹ sư - Ngành Công nghệ thông tin) - Mới

7480201GT 60
13 Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp

7480201DT

60

14 Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)

7480207

60

15 Phân tích dữ liệu ( Kỹ sư - Ngành Trí tuệ nhân tạo) - Mới

7480107DA

60

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Lý - Tin
Toán - Anh - Tin
Toán - Hóa - Anh
Toán - Văn - Anh
16

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

7320106DA 60
17 Công nghệ truyền thông (cử nhân) 7320106 60

18

Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư - Ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tính) - Mới 7480108AS 60

19

Công nghệ tài chính - Mới 7340205 60 Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
Toán - Văn - Anh
Toán - Anh - Tin
Toán - Văn - Tin
Toán - Văn - Sử

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

23

21,50

25

25

25,01

25,00

23,00

2

Công nghệ thông tin (cử nhân)

 

 

24

24,5

23,50

24,00

22,50

3 Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp

 

 

24

24,5

23,00

24,00

22,00

4

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

20

18,50

23

24

23,00

24,00

22,50

5

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

 

 

23

24

23,09

24,00

22,00

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

 

 

 

 

 

 

27,00

7

Quản trị kinh doanh

22,5

21

24

24

23,00

24,50

23,28

8

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

20,5

20,50

23

25

22,50

25,00

23,50

9

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

23

22

25

25

23,00

26,00

24,00

10 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số

 

 

22

24

22,50

24,00

23,28

11 Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

 

 

20,05

24

22,00

24,00

22,50

12

Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư)

 

 

 

 

25,01

25,00

23,00

13

Công nghệ truyền thông (Cử nhân)

 

 

 

 

 

 

23,70

14

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

 

 

 

 

 

 

23,52

15 Marketing

 

 

 

 

 

 

24,01

16 An toàn thông tin (Kỹ sư)

 

 

 

 

 

 

23,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật