1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
05 Phương thức xét tuyển gồm:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340101 | 80 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Tin Toán - Văn - Tin Toán - Văn - Sử |
|
2 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL | 120 | |
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
7340101ET | 60 | |
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin) |
7340101IM | 40 | |
5 | 7340115 | 120 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Tin Toán - Văn - Tin Toán - Văn - Sử |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Kỹ sư) |
7480108 | 80 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Tin Toán - Anh - Tin Toán - Hóa - Anh Toán - Văn - Anh |
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) |
7480108IC | 80 | |
8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B | 60 | |
9 |
An toàn thông tin (Kỹ sư) |
7480202 | 80 | |
10 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B | 120 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Tin Toán - Anh - Tin Toán - Hóa - Anh Toán - Văn - Anh |
11 |
Công nghệ thông tin (Kỹ sư) |
7480201 | 180 | |
12 |
Công nghệ Game (Kỹ sư - Ngành Công nghệ thông tin) - Mới |
7480201GT | 60 | |
13 | Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp |
7480201DT |
60 |
|
14 | Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) |
7480207 |
60 |
|
15 | Phân tích dữ liệu ( Kỹ sư - Ngành Trí tuệ nhân tạo) - Mới |
7480107DA |
60 |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Lý - Tin Toán - Anh - Tin Toán - Hóa - Anh Toán - Văn - Anh |
16 |
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) |
7320106DA | 60 | |
17 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 7320106 | 60 | |
18 |
Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư - Ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tính) - Mới | 7480108AS | 60 | |
19 |
Công nghệ tài chính - Mới | 7340205 | 60 | Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh Toán - Văn - Anh Toán - Anh - Tin Toán - Văn - Tin Toán - Văn - Sử |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
23 |
21,50 |
25 |
25 |
25,01 |
25,00 |
23,00 |
2 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
|
|
24 |
24,5 |
23,50 |
24,00 |
22,50 |
3 | Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp |
|
|
24 |
24,5 |
23,00 |
24,00 |
22,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
20 |
18,50 |
23 |
24 |
23,00 |
24,00 |
22,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
|
|
23 |
24 |
23,09 |
24,00 |
22,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) |
|
|
|
|
|
|
27,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
22,5 |
21 |
24 |
24 |
23,00 |
24,50 |
23,28 |
8 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
20,5 |
20,50 |
23 |
25 |
22,50 |
25,00 |
23,50 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) |
23 |
22 |
25 |
25 |
23,00 |
26,00 |
24,00 |
10 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
|
|
22 |
24 |
22,50 |
24,00 |
23,28 |
11 | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
|
|
20,05 |
24 |
22,00 |
24,00 |
22,50 |
12 |
Trí tuệ nhân tạo (Kỹ sư) |
|
|
|
25,01 |
25,00 |
23,00 |
|
13 |
Công nghệ truyền thông (Cử nhân) |
|
|
|
|
|
23,70 |
|
14 |
Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) |
|
|
|
|
|
23,52 |
|
15 | Marketing |
|
|
|
|
|
24,01 |
|
16 | An toàn thông tin (Kỹ sư) |
|
|
|
|
|
23,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.