1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và với phương thức xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo quy định của Trường
- Đối với phương thức xét tuyển theo điểm học tập THPT và phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH QG TP Hồ Chí Minh
5. Học phí
Mức học phí năm 2022 - 2023 dự kiến như sau:
- Quản trị kinh doanh; Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số; Công nghệ tài chính; Quản trị dự án Công nghệ thông tin; Digital Marketing: 12.5 triệu đồng/SV/năm.
- Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư); Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân); Công nghệ thông tin ; Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư); Công nghệ thông tin (kỹ sư); Công nghệ thông tin (cử nhân); Công nghệ thông tin ; chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư); Trí tuệ nhân tạo (cử nhân); Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân): 14.5 triệu đồng/SV/năm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
7340101 | A00; A01; D01; D90 | 66 | 54 | |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị tài chính số) |
7340101EF | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
7340101ET | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin) |
7340101IM | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Marketing kỹ thuật số |
7340114 | A00; A01; D01; D90 | 66 | 54 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B | 33 | 27 | |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 | A00; A01; D01; D90 | 132 | 108 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B | A00; A01; D01; D90 | 165 | 135 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin) (kỹ sư) |
7480201NS | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp |
7480201DT |
A00; A01; D01; D90 | 55 | 45 |
Trí tuệ nhân tạo (cử nhân) |
7480207B |
A00; A01; D01; D90 | 39 | 31 |
Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân) |
7480209 | A00; A01; D01; D90 | 33 | 27 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thông tin |
19,75 |
18 |
18 |
23 |
21,50 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) |
16,15 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17 |
18 |
18 |
20 |
18,50 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
18 |
18 |
22,5 |
21 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
|
|
|
20,5 |
20,50 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) |
|
|
|
23 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế và Mỹ thuật số) |
|
|
|
21,5 |
20,50 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) |
|
|
|
21,05 |
20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.