1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Tiêu chuẩn
3.1. Điều kiện chung
Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đáp ứng các điều kiện sau:
3.2. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức
Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1
b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2
Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển vẫn cho đăng ký dự tuyển nhưng ngày thi chứng chỉ chính thức phải trước ngày 30/5/2025. Hoàn thành và nộp chứng chỉ ngoại ngữ tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân trước ngày 15/6/2025.
Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.
c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3
4. Phạm vi tuyển sinh
Theo quy định về phân vùng tuyển sinh của Bộ Công an, phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Cảnh sát nhân dân được xác định trong khu vực phía Nam (từ thành phố Đà Nẵng trở vào). Cụ thể gồm các vùng tuyển sinh sau:
Lưu ý:
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân tổ chức tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy tuyển mới đối với người đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo các phương thức tuyển sinh sau đây:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Địa bàn |
Tổng chỉ tiêu |
Phương thức 1 | Phương thức 2, 3 | Tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 3 | Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển | ||
Nam | Nữ | Nam |
Nữ
|
||||
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (7860100) | 420 | 37 | 05 | 341 |
37
|
A00, A01, C03, D01, K21, K22
|
CA1, CA2, CA3, CA4
|
Vùng 4 | 80 | 07 | 1 | 65 | 07 | ||
Vùng 5 | 50 | 04 | 1 | 41 | 04 | ||
Vùng 6 | 140 | 12 | 2 | 114 | 12 | ||
Vùng 7 | 130 | 12 | 1 | 105 | 12 | ||
Vùng 8 | 20 | 02 | - | 16 | 02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát nhân dân các năm gần đây như sau:
Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||
Nghiệp vụ Cảnh sát |
- Địa bàn 4: A00: 24,51 A01: 25,39 C03: 24,93 D01: 24,03 - Địa bàn 5: A00: 25,63 A01: 26,83 C03: 26,06 D01: 27,43 - Địa bàn 6: A00: 24,58 A01: 25,5 C03: 24,24 D01: 25,36 - Địa bàn 7: A00: 25,51 A01: 26,48 C03: 26,21 D01:25,94 - Địa bàn 8: A00: 23,61 A01: 24,5 C03: 23,8 D01:24,76 |
- Địa bàn 4: A00: 26,66 A01: 27,65 C03: 28,03 D01: 27,75 - Địa bàn 5: A00: 27,11 A01: 27,21 C03: 28,26 D01: 27,66 - Địa bàn 6: A00: 25,25 A01: 27,04 C03: 26,34 D01: 26,15 - Địa bàn 7: A00: 25,65 A01: 27,26 C03: 27,35 D01: 27,48 - Địa bàn 8: A00: 17,75 A01: 17,75 C03: 17,75 D01: 17,75 |
- Địa bàn 4: A00: 18,73 A01: 18,14 C03: 19,93 D01: 20,98 - Địa bàn 5: A00: 20,01 A01: 20,83 C03: 21,27 D01: 21,80 - Địa bàn 6: A00: 17,79 A01: 18,80 C03: 19,67 D01: 18,47 - Địa bàn 7: A00: 19,74 A01: 19,83 C03: 21,74 D01: 21,42 - Địa bàn 8: A00: 15,42 A01: 15,43 C03: 16,66 D01: |
- Địa bàn 4: A00: 22,23 A01: 21,94 C03: 23,02 D01: 22,95 - Địa bàn 5: A00: 23,39 A01: 24,43 C03: 23,11 D01: 24,23 - Địa bàn 6: A00: 21,74 A01: 21,76 C03: 21,53 D01: 23,14 - Địa bàn 7: A00: 22,02 A01: 23,40 C03: 23,83 D01: 23,02 - Địa bàn 8: A00: 15,95 A01: C03: D01: |
-Vùng 4: Nam: 19,61 Nữ: 22,80 - Vùng 5: Nam: 20,45 Nữ: 23,07 - Vùng 6: Nam: 17,95 Nữ: 22,08 - Vùng 7: Nam: 19,40 Nữ: 22,84 - Vùng 8: Nam: 19,71 Nữ: 15,94 |
* Vùng 4 Nam:
Nữ:
* Vùng 5 Nam:
Nữ:
* Vùng 6 Nam:
Nữ:
* Vùng 7 Nam:
Nữ:
* Vùng 8 Nam:
Nữ:
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.