CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học An ninh Nhân dân

Cập nhật: 10/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học An ninh Nhân dân
  • Tên tiếng Anh: Vietnam People,s Security University (VPSU)
  • Mã trường: ANS
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3896.3884
  • Website: http://dhannd.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hướng dẫn của Bộ Công an. Thí sinh dự thi bài thi đánh giá của Bộ Công an vào ngày 05, 06/07/2025 tại các điểm thi của Trường Đại học An ninh nhân dân.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
  • Học sinh Trường Văn hóa;
  • Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phía Nam (Từ Đà Nẵng trở vào).

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

Mỗi thí sinh được tham gia xét tuyển nhiều phương thức khác nhau. Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng Phương thức (1, 2, 3) phải đáp ứng các điều kiện riêng của từng phương thức được quy định tại Mục 7.3 của Thông báo này.

4.2. Điều kiện dự tuyển chung

Mã Thí sinh liên hệ Công an các đơn vị, địa phương để đăng ký sơ tuyển. Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định tiêu chuẩn về chính trị của cán bộ chiến sĩ CAND, Hướng dẫn số 19119/X01-P6 ngày 23/11/2023 của X01 và 19129/HD-TCCB ngày 23/11/2023 của X01.
  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển.
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 (một) năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”.
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, học sinh T11 trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên theo kết luận học bạ.
  • Thí sinh là chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ và thí sinh thuộc Đối tượng 01 đạt học lực từ đạt (trung bình) trở lên theo kết luận học bạ.
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, học sinh T11 từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên; Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên (chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ, thí sinh thuộc Đối tượng 01 không áp dụng điều kiện này).
  • Học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật.
  • Tính đến năm dự tuyển, học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi.
  • Đủ sức khỏe tuyển sinh tuyển mới vào CAND theo quy định tại Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe đặc thù và khám sức khỏe đối với lực lượng Công an nhân dân (trừ điều kiện sức khỏe “viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt” và “thoát vị bẹn đã phẫu thuật tốt, ổn định trên 01 (một) năm”).

4.3. Điều kiện dự tuyển theo từng phương thức

Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1

  • Đối tượng: Thí sinh đạt giải thưởng theo quy định của Bộ GD&ĐT và thời gian đoạt giải không quá 03 (ba) năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.
  • Về giải đoạt được:
    • Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học An ninh nhân dân theo nguyện vọng của thí sinh;
    • Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc THPT môn Toán, Vật lí, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
  • Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.

b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2

  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế không quá 02 (hai) năm kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày 01/4/2025, chứng chỉ do tổ chức được Bộ GD&ĐT cho phép cấp chứng chỉ của một trong các chứng chỉ sau: tiếng Anh: IELTS (Academic) đạt từ 5.5 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 46 trở lên, TOEIC (LR&SW) đạt từ 600 và 242 trở lên, CEFR đạt từ B2 trở lên, SAT đạt từ 1100 trở lên; tiếng Trung Quốc đạt từ HSK 4 trở lên; tiếng Tây Ban Nha đạt từ DELE B2 trở lên; tiếng Pháp đạt từ DALF/DELF B2 trở lên; tiếng Nga đạt từ TRKI (TORFL) B2 trở lên; tiếng Đức đạt từ Goethe-Zertifikat/TEL B2 trở lên; tiếng Nhật đạt từ JLPT N3 trở lên; tiếng Hàn Quốc đạt từ TOPIK 4 trở lên; tiếng Ý đạt từ CELI 3 trở lên; ngành Ngôn ngữ Anh của B06 chỉ tiếp nhận thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của B06 chỉ tiếp nhận thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc. Không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ phiên bản Home Edition.

Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển vẫn cho đăng ký dự tuyển những ngày thi chứng chỉ chính thức phải trước ngày 30/5/2025. Hoàn thành và nộp chứng chỉ ngoại ngữ về Trường Đại học An ninh nhân dân trước ngày 15/6/2025.

  • Xếp loại học lực năm lớp 10, 11, 12 đạt loại khá trở lên. Trong đó, điểm trung bình chung môn ngoại ngữ các năm học THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.

  • Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.

c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3

  • Đối với thí sinh học THPT có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (đăng ký các ngành sử dụng môn tiếng Anh để xét tuyển) hoặc tiếng Trung Quốc (đăng ký các ngành sử dụng môn Tiếng Trung Quốc để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển được sử dụng điểm của môn ngoại ngữ đó để sơ tuyển.

Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định thí sinh đạt điều kiện hay không.

  • Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.

5. Học phí

  • Thí sinh không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

II. Các ngành tuyển sinh

Địa bàn Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theo
Phương thức 1
Chỉ tiêu theo
Phương thức 2, 3
Mã tổ hợp,
Mã bài thi BCA
theo Phương thức 3
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an
Vùng 4 50 Nam: 04
Nữ: 01
Nam: 41
Nữ: 04
A00, A01, C03, D01, K21, K22 CA1, CA2, CA3, CA4
Vùng 5 40 Nam: 03
Nữ: 01
Nam: 33
Nữ: 03
Vùng 6 80 Nam: 06
Nữ: 01
Nam: 65
Nữ: 07
Vùng 7 75 Nam: 07
Nữ: 01
Nam: 62
Nữ: 06
Vùng 8 15 Nam: 01 Nam: 12
Nữ: 02
Tổng cộng 260 25
Nam: 21 - Nữ: 04

235
Nam: 213 - Nữ: 22

   

* Quy định từng địa bàn:

  • Vùng 4 (các Tỉnh/TP Nam Trung Bộ), gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
  • Vùng 5 (các tỉnh Tây Nguyên), gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
  • Vùng 6 (các Tỉnh/TP Đông Nam Bộ), gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Vùng 7 (các Tỉnh/TP Đồng bằng Sông Cửu Long), gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
  • Vùng 8 (các đơn vị trực thuộc Bộ Công an có địa bàn đóng quân ở phía Nam), gồm: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Ghi chú:

  • Tổ hợp A00 gồm các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học;
  • Tổ hợp A01 gồm các môn: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh;
  • Tổ hợp C03 gồm các môn: Toán học, Ngữ văn, Lịch sử;
  • Tổ hợp D01 gồm các môn: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;
  • Tổ hợp K21 gồm các môn: Toán học, Ngữ văn, Tin học;
  • Tổ hợp K22 gồm các môn: Toán học, Ngữ văn, Công nghệ;

Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an

STT Mã bài thi Phần Tự luận bắt buộc Phần trắc nghiệm
Trắc nghiệm bắt buộc Trắc nghiệm tự chọn
1 CA1 Ngữ văn Toán - Sử - Ngôn ngữ Anh Vật lý
2 CA2 Ngữ văn  Toán - Sử - Ngôn ngữ Anh Hóa học
3 CA3 Ngữ văn  Toán - Sử - Ngôn ngữ Anh Sinh học
4 CA4 Ngữ văn  Toán - Sử - Ngôn ngữ Anh Địa lý

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học An ninh Nhân dân các năm gần đây như sau:

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam Nữ

Nghiệp vụ An ninh

- Địa bàn 4:

A00: 24,86

A01: 26,11

C03: 25,21

D01: 25,89

- Địa bàn 5:

A00: 25,68

A01: 26,36

C03: 26,53

D01: 26,88

- Địa bàn 6:

A00: 24,01

A01: 24,93

C03: 24,38

D01: 24,56

- Địa bàn 7:

A00: 25,83

A01: 26,90

C03: 26,94

D01: 26,48

- Địa bàn 8:

A00: 23,04

A01: 25,76

C03: 22,41

- Địa bàn 4:

A00: 27,35

A01: 27,63

C03: 27,20

D01: 27,69

- Địa bàn 5:

A00: 28,50

A01: 27,91

C03: 27,94

D01: 29,51

- Địa bàn 6:

A00: 25,68

A01: 25,68

C03: 27,33

D01: 26,01

- Địa bàn 7:

A00: 27,49

A01: 28,14

C03: 27,84

D01: 28,69

- Địa bàn 4: 

A00: 18,30

A01: 17,91

C03: 20,59

D01: 18,29

- Địa bàn 5: 

A00: 18,90

A01: 19,87

C03: 19,97

D01: 21,07

- Địa bàn 6: 

A00: 14,69

A01: 14,92

C03: 18,81

D01: 18,27

- Địa bàn 7: 

A00: 19,86

A01: 20,26

C03: 21,60

D01:20,87

- Địa bàn 8: 

A00: 15,98

A01: 19,52

C03: 19,87

D01: Không có thí sinh đủ điều kiện xét tuyển 

- Địa bàn 4: 

A00: 21,23

A01: 23,30

C03: 23,40

D01: 23,79

- Địa bàn 5: 

A00: 22,25

A01: 22,28

C03: 23,35

D01: 23,38

- Địa bàn 6: 

A00: 19,65

A01: 22,36

C03: 22,09

D01: 21,45

- Địa bàn 7: 

A00: 22,74

A01: 24,35

C03: 22,25

D01: 24,41

 

- Vùng 4:

Nam: 20,60

Nữ: 24,16

- Vùng 5:

Nam: 20,45

Nữ: 24,14

- Vùng 6:

Nam: 18,62

Nữ: 22,37

- Vùng 7:

Nam: 21,14

Nữ: 23,66

- Vùng 8:

Nam: 19,20

Nữ: 18,10

Mã bài CA1

Vùng 4: 21,43

Vùng 5: 20,57

Vùng 6: 19,07

Vùng 7: 20,84

Vùng 8: 20,18

Mã bài CA2

Vùng 4: 20,13

Vùng 5: 20,56

Vùng 6: 19,39

Vùng 7: 21,23

Vùng 8: 21,32

Mã bài CA1

Vùng 4: 21,85

Vùng 5: 21,66

Vùng 6: 21,68

Vùng 7: 21,70

Vùng 8: -

Mã bài CA2

Vùng 4: 21,76

Vùng 5: 25,03

Vùng 6: 22,07

Vùng 7: 23,02

Vùng 8: 16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân
Khuôn viên Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật