1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
| STT | Ngành | Chỉ tiêu | 
| I | Cao đẳng chính quy | 
 | 
| 1 | 200 | |
| 2 | 140 | |
| 3 | 85 | |
| 4 | 50 | |
| 5 | 50 | |
| 6 | Chăm sóc sắc đẹp | 50 | 
| II | Trung cấp | |
| 1 | Dược | 20 | 
| 2 | Điều dưỡng | 20 | 
| 3 | ||
| 4 | Y sĩ đa khoa | 20 | 
| 5 | 20 | |
| 6 | Chăm sóc sắc đẹp | 50 | 
| III | Sơ cấp | |
| 1 | Xoa bóp - Bấm huyệt | 50 | 
| 2 | Hộ lý | 50 | 
| 3 | Nhân viên Y tế thôn bản | 50 | 
| 4 | Chăm sóc Y tế thôn bản | 50 | 
| 5 | Chăm sóc người cao tuổi | 50 | 
| 6 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 50 | 
| 7 | Chăm sóc da | 20 | 
 
 
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
        
        
                                            Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.