1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
| STT | Nghề đào tạo | Học phí/ năm | Học phí/ năm (Thực hiện theo NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ) |
| 1 | Dược | 9.100.000 | 2.730.000 |
| 2 | Điều dưỡng | 9.100.000 | 2.730.000 |
| 3 | Hộ sinh | 9.100.000 | 2.730.000 |
| 4 | Y sĩ đa khoa | 11.400.000 | 3.420.000 |
| 5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 11.400.000 | 3.420.000 |
| 6 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 8.100.000 | Không miễn giảm |
| 7 | Y học cổ truyền | 11.400.000 | Không miễn giảm |
| 8 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 11.400.000 | Không miễn giảm |
| 9 | Chăm sóc sắc đẹp | 16.820.000 | Không miễn giảm |
II. Các ngành tuyển sinh
| STT |
Ngành |
Mã ngành | Ghi chú |
|
1 |
6720201 | ||
|
2 |
6720501 | ||
|
3 |
6720502 | ||
|
4 |
6720603 | ||
|
5 |
6720102 | ||
|
6 |
Y sĩ đa khoa |
6720101 | |
|
7 |
6720602 | ||
|
8 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học | 6720601 | |
|
9 |
Chăm sóc sắc đẹp |
6810404 |


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.