1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét điểm học bạ THPT
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 3: Xét điểm IELTS
6. Học phí
STT | Ngành, nghề đào tạo | Học phí dự kiến năm học (10 tháng)/ sinh viên |
1 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 23.400.000 |
2 | Kỹ thuật VLTL &PHCN | 23.400.000 |
Đối với ngành được giảm 70% học phí theo quy định ngành học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | ||
1 | Điều dưỡng | 7.020.000 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7.020.000 |
3 | Dược | 7.020.000 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
(Trong đó có 140 chỉ tiêu dành cho chương trình chất lượng cao) |
6720301 |
1.000 |
2 |
6720601 |
75 | |
3 |
6720601 |
75 | |
4 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
6720604 |
100 |
5 |
Dược |
6720201 |
140 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét học bạ | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | Xét học bạ | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||
1 | Điều dưỡng | 31,60 | 15,75 | 30,45 | 15,15 |
2 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 31,80 | 18,15 | 30,80 | 17,20 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 32,80 | 19,15 | 30,90 | 16,45 |
4 | Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng | 31,50 | 19,90 | 30,65 | 16,35 |
5 | Dược | 30,45 | 15,85 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.