A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Y tế Bạch Mai
- Tên tiếng Anh: Bach Mai Medical College (BMMC)
- Mã trường: CBM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (84) 0243868 5651
- Email: [email protected]
- Website: http://bmmc.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/Caodangybachmai/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Từ ngày 31/03 đến 16h30 ngày 08/08/2025. Căn cứ số lượng thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường sẽ thông báo tuyển sinh đợt tiếp theo nếu chưa đủ chỉ tiêu.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét điểm IELTS.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét điểm học bạ THPT
- Tổng điểm xét tuyển >= 54.0;
- Điểm trung bình năm học/ học kỳ xét tuyển của từng môn học >= 5.5;
- Hạnh kiểm xét tuyển (cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ Khá trở lên.
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Trung bình các môn thi của khối thi đăng ký xét tuyển tối thiểu là 5.0 trở lên. Điểm mỗi môn thi trong khối thi đăng ký xét tuyển >= 3.0;
- Hạnh kiểm cả năm lớp 10. 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ Khá trở lên.
* Phương thức 3: Xét điểm IELTS
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên và hạnh kiểm cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ Khá trở lên.
6. Học phí
- Nhà trường tiến hành thu học phí theo từng kỳ.
STT | Ngành, nghề đào tạo | Học phí dự kiến năm học (10 tháng)/ sinh viên |
1 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 23.400.000 |
2 | Kỹ thuật VLTL &PHCN | 23.400.000 |
Đối với ngành được giảm 70% học phí theo quy định ngành học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | ||
1 | Điều dưỡng | 7.020.000 |
2 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 7.020.000 |
3 | Dược | 7.020.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
(Trong đó có 140 chỉ tiêu dành cho chương trình chất lượng cao) |
6720301 |
1.000 |
2 |
6720601 |
75 | |
3 |
6720601 |
75 | |
4 |
Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng |
6720604 |
100 |
5 |
Dược |
6720201 |
140 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
STT |
Ngành |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét học bạ | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | Xét học bạ | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||
1 | Điều dưỡng | 31,60 | 15,75 | 30,45 | 15,15 |
2 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 31,80 | 18,15 | 30,80 | 17,20 |
3 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 32,80 | 19,15 | 30,90 | 16,45 |
4 | Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng | 31,50 | 19,90 | 30,65 | 16,35 |
5 | Dược | 30,45 | 15,85 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]