1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành, nghề đào tạo |
Cao đẳng | Trung cấp |
6510103 | ||
6580201 | 5580201 | |
6580301 | ||
6510101 | ||
6210403 | 5210403 | |
6510902 | ||
Điện dân dụng |
6520226 | 5520226 |
Điện công nghiệp |
6520227 | 5520227 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 | 5520225 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
6520223 | 5520223 |
Kỹ thuật lắp đặt và điều khiển trong công nghiệp |
6520201 | 5520201 |
6510305 | 5510305 | |
6520263 | 5520263 | |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 | 5520205 |
Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị |
5510306 | |
Điện - nước |
5580212 | |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 | 5340302 |
Tin học ứng dụng |
6480205 | 5480205 |
6210402 | 5210402 | |
Cấp thoát nước |
6520312 | 5520312 |
6510421 | ||
Hàn |
6520123 | 5520123 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
5520103 | |
Công nghệ ô tô |
6510216 | 5510216 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
5810205 | |
6810205 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.