1. Thời gian tuyển sinh
Kế hoạch xét tuyển cao đẳng, trung cấp chính quy 2025
a. Đợt 1
b. Đợt 2
c. Đợt 3
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non
* Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
b. Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non
* Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng chính quy
STT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I
|
Ngành Sư phạm
|
|
|
1 | Giáo dục Mầm non |
M00: Văn - Toán - Năng khiếu: Đọc diễn cảm, Hát. Điểm năng khiếu tính hệ số 2. Điểm tổng cộng của điểm các bài thi: Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Toán và Ngữ văn. Điểm năm khiếu tính hệ số 2. |
50 |
II |
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
|
||
1 | Tiếng Anh | D01, D78, D90 | 20 |
2 | Điều dưỡng | B00, B08 | 80 |
3 | Dược sỹ | A00, B00, B08 | 70 |
4 | Hội họa | H00, H07 | 20 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | N02 | 20 |
2. Hệ trung cấp chính quy
Thời gian đào tạo: 2 - 3 năm
STT | Ngành nghề đào tạo | Chỉ tiêu | Hình thức thi Xét tuyển Điều kiện đăng ký |
1 | Đàn Guitare - 5210217 | 15 |
Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành (Điểm năng khiếu hệ số 2 + Đã tốt nghiệp THCS) |
2 | Đàn Organ - 5210224 | 10 | |
3 | Hội họa - 5210103 | 10 | |
4 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc - 5210207 | 10 | |
5 | Thanh nhạc - 5210225 | 15 | |
6 | Hướng dẫn du lịch - 5810103 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tin học (Tin - KTCN) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý (Địa - Sử) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
15 |
16 |
16 |
16,50 |
16,50 |
22,75 |
17,50 |
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc) |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.