1. Thời gian tuyển sinh
Lưu ý: Đối với Ngành Giáo dục Mầm non: Đợt 1, nhà trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các đợt tiếp theo (dự kiến) thi theo kế hoạch của nhà trường. Các ngành khối GDNN tuyển sinh theo kế hoạch, nếu có điều kiện tuyển sinh sớm, báo cáo HĐTS để xem xét và quyết định.
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
* Phương thức 3: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng chính quy
STT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
I | Giáo dục Mầm non |
PT1: M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu : Đọc diễn cảm, Hát) PT2: Điểm trung bình cộng của điểm các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình môn Toán, Ngữ văn lớp 12 |
100 | 400 |
II |
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
|
|||
1 | Tiếng Anh | D01: D72:D90 | 05 | 15 |
2 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20 | 50 |
3 | Dược sỹ | A00; B00; B08 | 20 | 50 |
4 | Hội họa | H00, H07 | 05 | 15 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | N02 | 05 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tin học (Tin - KTCN) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý (Địa - Sử) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
15 |
16 |
16 |
16,50 |
16,50 |
22,75 |
17,50 |
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc) |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.