A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Vĩnh Phúc
- Tên tiếng Anh: Vĩnh Phuc College
- Mã trường: C16
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
- SĐT: 02113.868.188 - 02113.868.247
- Email: [email protected]
- Website: http://caodangvinhphuc.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangVinhPhuc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Kế hoạch xét tuyển cao đẳng, trung cấp chính quy 2025
a. Đợt 1
- Nhận hồ sơ xét tuyển: 21/04 - 04/07/2025;
- Thi năng khiếu + thi năng khiếu GD Mầm non: 14 - 20/07/2025;
- Xét và Thông báo kết quả trúng tuyển các ngành: 21 - 25/07/2025;
- Nhập học: 28 - 31/07/2025.
b. Đợt 2
- Nhận hồ sơ xét tuyển: 01/08 - 12/09/2025;
- Thi năng khiếu + thi năng khiếu GD Mầm non: 08 - 14/09/2025;
- Xét và Thông báo kết quả trúng tuyển các ngành: 15 - 19/09/2025
- Nhập học:22 - 26/09/2025.
c. Đợt 3
- Nhận hồ sơ xét tuyển: 29/09 - 07/11/2025;
- Thi năng khiếu + thi năng khiếu GD Mầm non: 10 - 16/11/2025;
- Xét và Thông báo kết quả trúng tuyển các ngành: 17 - 21/11/2025;
- Nhập học:24 - 28/11/2025.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ
* Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
- Các ngành cao đẳng Dược, Điều dưỡng tổng điểm của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên từ 15.0 trở lên. Các ngành khác tổng điểm của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên từ 13,50 trở lên.
- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
b. Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non
- Có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Khá (học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
- Điểm xét tuyển sẽ là điểm tổng cộng của các bài thi Năng khiếu (đọc diễn cảm, hát) và kết hợp xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Toán - Ngữ văn. Điểm năng khiếu tính hệ số 2. Điểm xét tuyển từ 17.0 trở lên.
- Công nhận kết quả thi các môn năng khiếu năm 2025 đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại các trường đại học, cao đẳng (nếu trùng môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo).
* Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
- Học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
- Điểm xét tuyển là điểm tổng cộng của các bài thi Năng khiếu (theo từng ngành) và điểm trung bình cả năm lớp 12. Điểm xét tuyển từ 13,50 trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
- Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành từ 5.0 trở lên.
6. Học phí
- Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng chính quy
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
STT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I
|
Ngành Sư phạm
|
|
|
1 | Giáo dục Mầm non |
M00: Văn - Toán - Năng khiếu: Đọc diễn cảm, Hát. Điểm năng khiếu tính hệ số 2. Điểm tổng cộng của điểm các bài thi: Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Toán và Ngữ văn. Điểm năm khiếu tính hệ số 2. |
50 |
II |
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
|
||
1 | Tiếng Anh | D01, D78, D90 | 20 |
2 | Điều dưỡng | B00, B08 | 80 |
3 | Dược sỹ | A00, B00, B08 | 70 |
4 | Hội họa | H00, H07 | 20 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | N02 | 20 |
2. Hệ trung cấp chính quy
Thời gian đào tạo: 2 - 3 năm
STT | Ngành nghề đào tạo | Chỉ tiêu | Hình thức thi Xét tuyển Điều kiện đăng ký |
1 | Đàn Guitare - 5210217 | 15 |
Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành (Điểm năng khiếu hệ số 2 + Đã tốt nghiệp THCS) |
2 | Đàn Organ - 5210224 | 10 | |
3 | Hội họa - 5210103 | 10 | |
4 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc - 5210207 | 10 | |
5 | Thanh nhạc - 5210225 | 15 | |
6 | Hướng dẫn du lịch - 5810103 | 20 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tin học (Tin - KTCN) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý (Địa - Sử) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
15 |
16 |
16 |
16,50 |
16,50 |
22,75 |
17,50 |
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc) |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]