1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
a. Hệ Cao đẳng
b. Hệ trung cấp
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
Đối với ngành Giáo dục Mầm non
Đối với các khối ngành giáo dục nghề nghiệp
* Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển năng khiếu và kết quả tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng chính quy
TT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
I | Giáo dục Mầm non |
PT1: M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu : Đọc diễn cảm, Hát) PT2: Điểm trung bình cộng của điểm các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình môn Toán, Ngữ văn lớp 12 |
100 | 440 |
II |
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
|
|||
1 | Tin học ứng dụng | A00; A01; A16; D90 | 05 | 05 |
2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; A16; D90 | 05 | 05 |
3 | Kế toán | A00; A01; A16; D90 | 05 | 05 |
4 | Tiếng Anh | D01: D72:D90 | 05 | 15 |
5 | Quản trị mạng máy tính | A00; A01; A16; D90 | 05 | 05 |
6 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20 | 50 |
7 | Dược sỹ | A00; B00; B08 | 20 | 50 |
8 | Hội họa | H00, H07 | 05 | 15 |
9 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | N02 | 05 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
2. Hệ trung cấp chính quy
TT | Ngành đào tạo/mã ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện đăng ký |
I | Khối ngành Văn hóa nghệ thuật | ||
1 | Đàn Guitare (5210217) | 10 |
- Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành.
- Đã tốt nghiệp THPT
|
2 | Đàn Organ (5210224) | 10 | |
3 | Hội họa (5210103) | 20 | |
II | Khối ngành sức khỏe | ||
1 | Y sỹ đa khoa (5720101) | 30 |
- Xét tuyển điểm trung bình học tập cả năm các môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12.
- Đã tốt nghiệp THPT.
|
2 | Y sỹ Y học cổ truyền (5720102) | 30 |
3. Hệ sơ cấp
STT |
Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Điều kiện đăng ký |
1 | Đàn Guitare, Đàn Organ | 20 |
Thí sinh đã tốt nghiệp THCS và sức khỏe phù hợp với nghề cần học đều được tuyển sinh học nghề trình độ sơ cấp.
|
2 | Múa | 10 | |
3 | Hội họa | 10 | |
4 | Thanh nhạc | ||
5 | Thiết kế thời trang, đồ họa | 15 | |
6 | Điêu khắc | 05 | |
7 | Hướng dẫn du lịch | 20 | |
8 | Nghiệp vụ lễ tân | 20 |
Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tin học (Tin - KTCN) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý (Địa - Sử) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
15 |
16 |
16 |
16,50 |
16,50 |
22,75 |
17,50 |
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc) |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.