CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Vĩnh Phúc

Cập nhật: 26/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Vĩnh Phúc
  • Tên tiếng Anh: Vĩnh Phuc College
  • Mã trường: C16
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • SĐT: 02113.868.188 - 02113.868.247
  • Email: [email protected]
  • Website: http://caodangvinhphuc.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangVinhPhuc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thời gian xét tuyển và nhận hồ sơ (chi tiết tại Website: www.caodangvinhphuc.edu.vn).
  • Hệ trung cấp: Tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ từ 20/03/2023 đến 25/12/2023.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www. caodangvinhphuc.edu.vn).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/ THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/ THCS tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2023 (photo công chứng). Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp(photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
  • Học bạ THPT/ THCS (photo công chứng). Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
  • 4 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
  • 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
  • Các giấy tờ ưu tiên (photo công chứng) (nếu có)

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

a. Hệ Cao đẳng

  • Phương thức 1: Xét hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
  • Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển năng khiếu và kết quả tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

b. Hệ trung cấp

  • Xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT

Đối với ngành Giáo dục Mầm non

  • Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
  • Điểm xét tuyển là điểm tổng cộng của các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình môn Ngữ văn, Toán lớp 12. Điểm xét tuyển từ 17,0 trở lên.

Đối với các khối ngành giáo dục nghề nghiệp

  • Học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
  • Điểm xét tuyển từ 13,50 trở lên.

* Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển năng khiếu và kết quả tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non

  • Điểm cộng của các bài thi Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm) và điểm xếp loại tốt nghiệp Trung cấp và Cao đẳng. Điểm xét tuyển từ 17,0 trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT

  • Học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
  • Điểm trung bình cộng của các môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành từ 5,0 trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

  • Chỉ áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non. Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí

  • Theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
  • Theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND, của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 21 tháng 7 năm 2016 về Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng chính quy

  • Thời gian đào tạo: 03 năm.
TT
Ngành học
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển
(Dự kiến)
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
I Giáo dục Mầm non

PT1: M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu : Đọc diễn cảm, Hát)

PT2: Điểm trung bình cộng của điểm các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình môn Toán, Ngữ văn lớp 12

100 440
II
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
     
1 Tin học ứng dụng A00; A01; A16; D90 05 05
2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; A16; D90 05 05
3 Kế toán A00; A01; A16; D90 05 05
4 Tiếng Anh D01: D72:D90 05 15
5 Quản trị mạng máy tính A00; A01; A16; D90 05 05
6 Điều dưỡng B00; B08 20 50
7 Dược sỹ A00; B00; B08 20 50
8 Hội họa H00, H07 05 15
9 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây N02 05 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

2. Hệ trung cấp chính quy

  • Thời gian đào tạo đối với thí sinh tốt nghiệp THPT: 02 năm.
  • Thời gian đào tạo đối với thí sinh tốt nghiệp THCS: 03 năm.
TT Ngành đào tạo/mã ngành Chỉ tiêu Điều kiện đăng ký
I Khối ngành Văn hóa nghệ thuật    
1 Đàn Guitare (5210217) 10
- Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành.
- Đã tốt nghiệp THPT
2 Đàn Organ (5210224) 10
3 Hội họa (5210103) 20
II Khối ngành sức khỏe    
1 Y sỹ đa khoa (5720101) 30
- Xét tuyển điểm trung bình học tập cả năm các môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12.
- Đã tốt nghiệp THPT.
2 Y sỹ Y học cổ truyền (5720102) 30

3. Hệ sơ cấp

  • Thời gian đào tạo: 03 - 06 tháng
STT
Ngành đào tạo Chỉ tiêu Điều kiện đăng ký
1 Đàn Guitare, Đàn Organ 20
Thí sinh đã tốt nghiệp THCS và sức khỏe phù hợp với nghề cần học đều được tuyển sinh học nghề trình độ sơ cấp.
2 Múa 10
3 Hội họa 10
4 Thanh nhạc  
5 Thiết kế thời trang, đồ họa 15
6 Điêu khắc 05
7 Hướng dẫn du lịch 20
8 Nghiệp vụ lễ tân 20

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

15

15

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)

-

-

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Tin học (Tin - KTCN)

15

15

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Địa lý (Địa - Sử)

-

-

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

15

15

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

-

-

16

16

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

15

15

16

16

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

15

15

16

16

16,50

16,50

22,75

17,50

Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc)

15

15

-

-

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật