1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
a. Hệ cao đẳng
- Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi năng khiếu kết hợp sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo quy định của nhà trường.
+ Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp: Sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo quy định của nhà trường.
- Phương thức 2: Xét hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi tuyển các môn năng khiếu Hát, Đọc diễn cảm và kết hợp xét tuyển điểm trung bình môn Ngữ văn, Toán lớp 12.
+ Đối với các ngành năng khiếu khối giáo dục nghề nghiệp: Thi tuyển các môn năng khiếu theo từng chuyên ngành và kết hợp xét tuyển điểm trung bình cả năm lớp 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.
Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp không thi môn năng khiếu, nhà trường sử dụng Điểm trung bình cả năm lớp 12 để xét tuyển.
- Xét tuyển thẳng: Chỉ áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non. Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Hệ trung cấp
- Khối ngành Văn hóa nghệ thuật:
+ Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành.
+ Đã tốt nghiệp THCS.
+ Đối với hệ 3 năm:
+ Đối với hệ 2 năm:
- Khối ngành sức khỏe:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điểm xét tuyển: Nhà trường sử dụng kết quả của ba môn thi: Ngữ Văn, Toán và Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) để xét tuyển. Nhà trường công nhận kết quả thi các môn năng khiếu năm 2022 đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại các trường Đại học, Cao đẳng (nếu trùng với môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo).
- Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp: Tổng điểm của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên từ 13,5 trở lên. Đối với các ngành Cao đẳng Dược, cao đẳng Điều dưỡng tổng điểm của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên từ 15,0 trở lên.
- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi TNTHPT năm 2022
b. Phương thức 2:
- Đối ngành Giáo dục Mầm non:
+ Điều kiện dự tuyển: Người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
+ Điểm xét tuyển là điểm tổng cộng của các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình môn Ngữ Văn, Toán lớp 12. Điểm xét tuyển từ 16,50 trở lên.
+ Nhà trường công nhận kết quả thi các môn năng khiếu năm 2022 đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại trường Đại học, Cao đẳng (nếu trùng với môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo).
- Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp:
+ Điều kiện dự tuyển: Người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
+ Điểm xét tuyển là điểm tổng cộng của các bài thi Năng khiếu (theo từng ngành) và Điểm trung bình cộng lớp 12. Điểm xét tuyển từ 13,50 trở lên.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
c. Phương thức 3:
- Điều kiện dự tuyển: Người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. Đã tốt nghiệp THPT.
- Điểm xét tuyển là Điểm trung bình cộng của các môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành từ 5,0 trở lên.
6. Học phí
1. Hệ cao đẳng chính quy
TT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
I | Giáo dục Mầm non | PT1: M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu : Đọc diễn cảm, Hát) PT2: Điểm trung bình cộng của điểm các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình môn Toán, Ngữ văn lớp 12 |
200 | 800 |
II |
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
|
|||
1 | Tin học ứng dụng | A00; A01; A16; D90 | 5 | 5 |
2 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; A16; D90 | 5 | 5 |
3 | Khoa học thư viện | C00; C15:C21:A12 | ||
4 | Việt Nam học | C00; D01:D72:D90 | ||
5 | Tiếng Anh | D01: D72:D90 | 5 | 5 |
6 | Quản trị mạng máy tính | A00; A01; A16; D90 | 5 | 5 |
7 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20 | 50 |
8 | Dược sỹ | A00; B00; B08 | 20 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
2. Hệ trung cấp chính quy
TT | Ngành đào tạo/mã ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện đăng ký |
I | Khối ngành Văn hóa nghệ thuật | ||
Thanh nhạc (5210225) | 05 |
- Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 12 và thi năng khiếu chuyên ngành.
- Đã tốt nghiệp THPT |
|
Đàn Guitare (5210217) | 05 | ||
Đàn Organ (5210224) | 05 | ||
Hội họa (5210103) | 05 | ||
Thư viện(5320205) | |||
Nghiệp vụ lễ tân (5810203) | 30 |
- Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9.
- Đã tốt nghiệp THCS |
|
Hướng dẫn du lịch (5810103) | 15 | ||
NT múa dân gian dân tộc (5210207) | 05 |
- Xét theo ĐTB các môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành
- Đã tốt nghiệp THCS |
|
II | Khối ngành sức khỏe | ||
Y sỹ đa khoa (5720101) | 30 |
- Xét tuyển điểm trung bình học tập cả năm các môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12.
- Đã tốt nghiệp THPT. |
|
Y sỹ Y học cổ truyền (5720102) | 30 |
3. Hệ sơ cấp
Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Điều kiện đăng ký |
Đàn Guitare |
Thí sinh đã tốt nghiệp THCS và sức khỏe phù hợp với nghề cần học đều được tuyển sinh học nghề trình độ sơ cấp.
|
|
Đàn Organ | ||
Hội họa | ||
Thanh nhạc | ||
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế đồ họa | ||
Điêu khắc | ||
Hướng dẫn du lịch | ||
Nghiệp vụ lễ tân |
Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Tin học (Tin - KTCN) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Địa lý (Địa - Sử) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
15 |
16 |
16 |
16,50 |
16,50 |
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc) |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.