CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng Vĩnh Phúc

Cập nhật: 22/05/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Vĩnh Phúc
  • Tên tiếng Anh: Vĩnh Phuc College
  • Mã trường: C16
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • SĐT: 02113.868.188 - 02113.868.247
  • Email: [email protected]
  • Website: http://caodangvinhphuc.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangVinhPhuc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt 1: 01/4 - 12/7/2024;
  • Đợt 2: 01 -23/8/2024;
  • Đợt 3: 16/09 - 22/11/2024;

Lưu ý: Đối với Ngành Giáo dục Mầm non: Đợt 1, nhà trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các đợt tiếp theo (dự kiến) thi theo kế hoạch của nhà trường. Các ngành khối GDNN tuyển sinh theo kế hoạch, nếu có điều kiện tuyển sinh sớm, báo cáo HĐTS để xem xét và quyết định.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www. caodangvinhphuc.edu.vn).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/ THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/ THCS tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2024 (photo công chứng). Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp(photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
  • Học bạ THPT/ THCS (photo công chứng). Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (photo công chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
  • 4 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
  • 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
  • Các giấy tờ ưu tiên (photo công chứng) (nếu có)

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
  • Phương thức 3: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng;

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm) kết hợp sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 20% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
  • Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp thi năng khiếu: Thi tuyển các môn năng khiếu theo từng chuyên ngành và kết hợp xét tuyển Điểm thi TNTHPT theo tổ hợp môn thi quy định tại Đề án này. Số lượng 20% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
  • Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp không thi năng khiếu: Sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 20% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

* Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT

  • Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi tuyển năng khiếu Hát, năng khiếu Đọc diễn cảm và kết hợp xét tuyển Điểm trung bình cả năm lớp 12. Số lượng 40% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
  • Đối với các ngành năng khiếu khối giáo dục nghề nghiệp: Thi tuyển các môn năng khiếu theo từng chuyên ngành và kết hợp xét tuyển Điểm trung bình cả năm lớp 12. Số lượng 80% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

* Phương thức 3: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non

  • Thi tuyển năng khiếu Hát, năng khiếu Đọc diễn cảm và kết hợp xét tuyển Điểm xếp loại tốt nghiệp tốt nghiệp trung cấp và cao đẳng. Số lượng 40% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT

  • Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp không thi môn năng khiếu, nhà trường sử dụng tổng điểm trung bình cộng của các môn học lớp 12 theo tổ hợp môn thi quy định tại Đề án này. Số lượng 80% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.

* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

  • Chỉ áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non. Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

  • Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng chính quy

  • Thời gian đào tạo: 03 năm.
STT
Ngành học
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển
(Dự kiến)
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
I Giáo dục Mầm non

PT1: M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu : Đọc diễn cảm, Hát)

PT2: Điểm trung bình cộng của điểm các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình môn Toán, Ngữ văn lớp 12

100 400
II
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
     
1 Tiếng Anh D01: D72:D90 05 15
2 Điều dưỡng B00; B08 20 50
3 Dược sỹ A00; B00; B08 20 50
4 Hội họa H00, H07 05 15
5 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây N02 05 15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

15

15

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)

-

-

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Tin học (Tin - KTCN)

15

15

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Địa lý (Địa - Sử)

-

-

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

15

15

16

16

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

-

-

16

16

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

15

15

16

16

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

15

15

16

16

16,50

16,50

22,75

17,50

Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc)

15

15

-

-

 

 

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật