A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Vĩnh Phúc
- Tên tiếng Anh: Vĩnh Phuc College
- Mã trường: C16
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
- SĐT: 02113.868.188 - 02113.868.247
- Email: [email protected]
- Website: http://caodangvinhphuc.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangVinhPhuc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Đợt 1: 01/4 - 12/7/2024;
- Đợt 2: 01 -23/8/2024;
- Đợt 3: 16/09 - 22/11/2024;
Lưu ý: Đối với Ngành Giáo dục Mầm non: Đợt 1, nhà trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các đợt tiếp theo (dự kiến) thi theo kế hoạch của nhà trường. Các ngành khối GDNN tuyển sinh theo kế hoạch, nếu có điều kiện tuyển sinh sớm, báo cáo HĐTS để xem xét và quyết định.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp, sơ cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
- Phương thức 3: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng;
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm) kết hợp sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 20% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
- Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp thi năng khiếu: Thi tuyển các môn năng khiếu theo từng chuyên ngành và kết hợp xét tuyển Điểm thi TNTHPT theo tổ hợp môn thi quy định tại Đề án này. Số lượng 20% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
- Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp không thi năng khiếu: Sử dụng kết quả kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (TNTHPT) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 20% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
* Phương thức 2: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thi tuyển năng khiếu Hát, năng khiếu Đọc diễn cảm và kết hợp xét tuyển Điểm trung bình cả năm lớp 12. Số lượng 40% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
- Đối với các ngành năng khiếu khối giáo dục nghề nghiệp: Thi tuyển các môn năng khiếu theo từng chuyên ngành và kết hợp xét tuyển Điểm trung bình cả năm lớp 12. Số lượng 80% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
* Phương thức 3: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên đối với ngành Giáo dục Mầm non
- Thi tuyển năng khiếu Hát, năng khiếu Đọc diễn cảm và kết hợp xét tuyển Điểm xếp loại tốt nghiệp tốt nghiệp trung cấp và cao đẳng. Số lượng 40% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT
- Đối với các ngành khối giáo dục nghề nghiệp không thi môn năng khiếu, nhà trường sử dụng tổng điểm trung bình cộng của các môn học lớp 12 theo tổ hợp môn thi quy định tại Đề án này. Số lượng 80% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
- Chỉ áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non. Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
- Theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng chính quy
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
STT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
I | Giáo dục Mầm non |
|
100 | 400 |
II |
Các ngành khối giáo dục nghề nghiệp
|
|||
1 | Tiếng Anh | D01: D72:D90 | 05 | 15 |
2 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20 | 50 |
3 | Dược sỹ | A00; B00; B08 | 20 | 50 |
4 | Hội họa | H00, H07 | 05 | 15 |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | N02 | 05 | 15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển các ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tin học (Tin - KTCN) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý (Địa - Sử) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
15 |
16 |
16 |
16,50 |
16,50 |
22,75 |
17,50 |
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ thuật - Âm nhạc) |
15 |
15 |
- |
- |
|
|
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]