1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Trình độ cao đẳng
Xét học bạ THPT:
b. Trình độ trung cấp
Xét học bạ THCS/ THPT:
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
6340301 | 30 | |
2 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 | 30 |
3 |
6510303 | 35 | |
4 |
6540103 | 60 | |
5 |
6620303 | 30 | |
6 |
6640101 | 35 | |
7 |
6620116 | 35 | |
8 |
6720301 | 35 | |
9 |
6720201 | 35 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | 60 |
2 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 | 65 |
3 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 | 30 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5510211 | 60 |
5 |
Điện tử công nghiệp và dân dụng |
5520222 | 50 |
6 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 | 70 |
7 |
Cơ khí động lực |
5520115 | 65 |
8 |
Cơ khí chế tạo |
5520117 | 30 |
9 |
5540103 | 25 | |
10 |
5620303 | 30 | |
11 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620111 | 35 |
12 |
5640101 | 35 | |
13 |
Điều dưỡng (Tốt nghiệp THPT trở lên) |
5720301 | 30 |
14 |
Dược (Tốt nghiệp THPT trở lên) |
5720201 | 30 |
15 |
Y học cổ truyền (Yêu cầu phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương) |
5720102 | 30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.