1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Đang cập nhật.
1. Hệ cao đẳng
Ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tiếng Anh |
6220206 | 35 |
6340301 | 30 | |
6340403 | 35 | |
6340404 | 35 | |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 | 30 |
Tin học văn phòng |
6480203 | 30 |
6510303 | 35 | |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
6620302 | 25 |
Chế biến lương thực |
6540102 | 30 |
6540103 | 60 | |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm |
5510603 | 25 |
6620303 | 30 | |
6640101 | 35 | |
6620116 | 35 | |
6850102 | 30 | |
6720301 | 35 | |
6720201 | 35 | |
51140201 | 70 |
2. Hệ trung cấp
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | 60 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 | 60 |
Tin học văn phòng |
5480203 | 30 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5510211 | 60 |
Điện tử công nghiệp và dân dụng |
5520222 | 50 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 | 70 |
Cơ khí động lực |
5520115 | 65 |
Cơ khí chế tạo |
5520117 | 30 |
Chế biến lương thực |
5540102 | 25 |
5540103 | 25 | |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
5620302 | 30 |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm |
5510603 | 25 |
Trắc địa - Địa hình - Địa chính |
5510907 | 35 |
5620303 | 30 | |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620111 | 35 |
5640101 | 35 | |
Điều dưỡng |
5720301 | 30 |
Dược |
5720201 | 30 |
Y sĩ y học cổ truyền |
5720102 | 30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.