A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Vĩnh Long
- Mã trường: CDD5703
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 112 - 112A, Đinh Tiên Hoàng, Phường 8, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: 02703 823.492 - 02703 883.788
- Email: [email protected]
- Website: http://www.cdvl.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/caodangvinhlong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ: Đến hết ngày 10/06/2025.
- Thời gian xét tuyển: Từ ngày 12/06/2025 đến 20/06/2025.
- Thời gian khai giảng: Ngày 20/06/2025 - 30/06/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên. Riêng các ngành đào tạo sức khỏe thí sinh phải tốt nghiệp THPT trở lên theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Trình độ cao đẳng
Xét học bạ THPT:
- Xét điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tất cả các môn học.
- Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ý xét tuyển thì Trường sẽ xét chọn thí sinh có điểm trung bình chung cả năm lớp 12 từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của Trường. Nếu có nhiều thí sinh có điểm trung bình chung cả năm lớp 12 bằng nhau, áp dụng chính sách ưu tiên để xét đến khi đủ chỉ tiêu.
b. Trình độ trung cấp
Xét học bạ THCS/ THPT:
- Xét điểm trung bình chung cả năm lớp 9/ lớp 12 của tất cả các môn học.
- Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thì Trường sẽ xét chọn thí sinh có điểm trung bình chung các môn học của lớp 9 hoặc lớp 12 từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của Trường. Nếu trường hợp có nhiều thí sinh có điểm trung bình chung cả năm lớp 9 hoặc lớp 12 bằng nhau, áp dụng chính sách ưu tiên để xét đến khi đủ chỉ tiêu.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
6340301 | 30 | |
2 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 | 30 |
3 |
6510303 | 35 | |
4 |
6540103 | 60 | |
5 |
6620303 | 30 | |
6 |
6640101 | 35 | |
7 |
6620116 | 35 | |
8 |
6720301 | 35 | |
9 |
6720201 | 35 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | 60 |
2 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 | 65 |
3 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 | 30 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
5510211 | 60 |
5 |
Điện tử công nghiệp và dân dụng |
5520222 | 50 |
6 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 | 70 |
7 |
Cơ khí động lực |
5520115 | 65 |
8 |
Cơ khí chế tạo |
5520117 | 30 |
9 |
5540103 | 25 | |
10 |
5620303 | 30 | |
11 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620111 | 35 |
12 |
5640101 | 35 | |
13 |
Điều dưỡng (Tốt nghiệp THPT trở lên) |
5720301 | 30 |
14 |
Dược (Tốt nghiệp THPT trở lên) |
5720201 | 30 |
15 |
Y học cổ truyền (Yêu cầu phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương) |
5720102 | 30 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]