1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 31/8/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Học phí học nghề học kỳ I, năm học 2024-2025 (05 tháng) (HSSV thuộc diện miễn, giảm được trừ trực tiếp số tiền học phí lúc nộp hồ sơ):
TT | Nghề đào tạo | Mã nghề | Chỉ tiêu |
A |
Trình độ Cao đẳng (2,5 năm)
|
||
1 | Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo máy) | 6520121 | 30 |
2 | Hàn (Kỹ thuật hàn) (*) | 6520123 | 30 |
3 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 80 |
4 | Điện công nghiệp | 6520227 | 100 |
5 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 60 |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 170 |
7 | Cơ điện tử (Công nghệ tự động) | 6520263 | 40 |
8 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 40 |
9 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 60 |
B |
Trình độ Trung cấp (2 năm)
|
||
1 | Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo máy) | 5520121 | 40 |
2 | Hàn (Kỹ thuật hàn) (*) | 5520123 | 30 |
3 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 150 |
4 | Điện công nghiệp | 5520227 | 170 |
5 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 40 |
6 | Điện dân dụng | 5520226 | 40 |
7 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 120 |
8 | Cơ điện tử (Công nghệ tự động) | 5520263 | 30 |
9 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 50 |
10 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 120 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.