1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Học phí học nghề học kỳ I, năm học 2025-2026 (05 tháng) (HSSV thuộc diện miễn, giảm học phí được trừ trực tiếp lúc nộp hồ sơ):
TT | Nghề đào tạo | Mã nghề | Chỉ tiêu |
A |
Trình độ Cao đẳng (2,5 năm)
|
||
1 | Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo máy) (*) | 6520121 | 30 |
2 | Hàn (Kỹ thuật hàn) (*) | 6520123 | 30 |
3 | Công nghệ ô tô (*) | 6510216 | 80 |
4 | Điện công nghiệp (*) | 6520227 | 100 |
5 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 60 |
6 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 170 |
7 | Cơ điện tử (Công nghệ tự động) | 6520263 | 40 |
8 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 40 |
9 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 60 |
B |
Trình độ Trung cấp (2 năm)
|
||
1 | Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo máy) (*) | 5520121 | 40 |
2 | Hàn (Kỹ thuật hàn) (*) | 5520123 | 30 |
3 | Công nghệ ô tô (*) | 5510216 | 150 |
4 | Điện công nghiệp (*) | 5520227 | 170 |
5 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 40 |
6 | Điện dân dụng | 5520226 | 40 |
7 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 120 |
8 | Cơ điện tử (Công nghệ tự động) | 5520263 | 30 |
9 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (*) | 5520205 | 50 |
10 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 90 |
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.