1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT |
Nghề đào tạo |
Chỉ tiêu Cao đẳng |
Chỉ tiêu Trung cấp |
1 |
Cắt gọt kim loại |
30 | |
2 |
Hàn |
30 | |
3 |
120 | 30 | |
4 |
Điện tử công nghiệp |
90 | |
5 |
Điện công nghiệp |
50 | 110 |
6 |
Công nghệ thông tin |
30 | 80 |
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
30 | |
8 |
Hướng dẫn du lịch |
40 | 50 |
9 |
Quản trị khách sạn |
40 | 30 |
10 |
Điện dân dụng |
100 | |
11 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
120 | |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
||
13 |
Cấp thoát nước |
30 | |
14 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
30 | |
15 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
||
16 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
||
17 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
||
18 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
||
19 |
Cơ điện tử | 50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.