1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Thi tuyển/ Môn thi |
I |
Hệ cao đẳng |
|
|
1 |
6210225 |
|
|
2 |
6210103 |
|
|
3 |
6210214 |
|
|
4 |
6210213 |
|
|
5 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
6210217 |
|
6 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (đàn bầu, sáo trúc, đàn tranh, tam thập lục) |
6210216 |
|
7 |
Quản lý văn hóa |
6340436 |
* Xét tuyển
|
II |
Hệ trung cấp |
|
|
1 |
Hội họa |
5210103 |
|
2 |
Biểu diễn múa dân gian dân tộc |
5210207 |
|
3 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Đàn bầu, Sáo trúc, Đàn tranh, Tỳ bà, Tam thập lục, đàn nguyệt,...) |
5210216 |
|
4 |
(Ghita, trống,...) |
5210217 |
|
5 |
Ngành Organ |
5210224 |
|
6 |
Thanh nhạc |
5210225 |
|
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Hệ cao đẳng |
|
Thanh nhạc |
29 |
Hệ trung cấp |
|
Organ |
17 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Ghi ta, Trống) |
17 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Sáo trúc, Đàn bầu, Đàn tranh) |
17 |
Thanh nhạc |
17 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.