A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An
- Tên tiếng Anh: Nghe An College of Culture and Arts
- Mã trường: CDD2904
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng
- Địa chỉ: 35 đường Phùng Chí Kiên - Thành Phố Vinh - Nghệ An
- SĐT: 0238.3565882
- Email: [email protected]
- Website: www.vhna.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/vhntnghean/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Thời gian nộp hồ sơ
- Đợt thi chính thức: Từ ngày 15/04/2025 đến 30/06/2025.
- Đợt thi bổ sung (nếu có đối với các ngành, nghề còn chỉ tiêu tuyển sinh): Từ ngày 01/08/2025 đến 01/09/2025.
* Thời gian tổ chức thi tuyển, xét tuyển
- Đợt thi chính thức: Từ ngày 12/07/2025 đến 13/07/2025.
- Đợt thi bổ sung (nếu có đối với các ngành, nghề còn chỉ tiêu tuyển sinh): Từ ngày 06/09/2025 đến 07/09/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đối với các ngành/nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn, Hướng dẫn du lịch: Xét tuyển.
- Đối với các ngành/nghề: Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Đồ họa, Hội họa, Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc, Nghệ thuật biểu diễn dân ca: Thi tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Đối với các ngành/nghề: Quản lý Văn hóa, Kỹ thuật chế biến món ăn, Hướng dẫn du lịch: Xét tuyển.
- Đối với các ngành/nghề: Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Đồ họa, Hội họa, Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc, Nghệ thuật biểu diễn dân ca: Thi tuyển.
5. Học phí
Định mức học phí năm học 2024 - 2025
STT | Ngành học | Học phí | Chính sách miễn, giảm học phí |
I | Cao đẳng chính quy | ||
1 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 6.800.000 | Giảm 70% |
2 | Thanh nhạc | 6.800.000 | Giảm 70% |
3 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 6.800.000 | Giảm 70% |
4 | Đồ họa | 5.780.000 | |
5 | Hội họa | 5.780.000 | |
6 | Quản lí Văn hóa | 5.780.000 | |
7 | Hướng dẫn Du lịch | 8.500.000 | Giảm 70% |
8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 8.500.000 | Giảm 70% |
II | Trung cấp chính quy, liên thông | ||
1 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (Hệ 2, 3, 6, văn bằng 2) | 6.800.000 | Miễn |
2 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca (Hệ 3 năm) |
6.800.000 | Miễn |
3 | Biểu diễn nhạc cụ truyển thống (Hệ 3, 6 năm) | 6.800.000 | Miễn |
4 | Thanh nhạc (Hệ 3 năm) | 6.800.000 | Miễn (HS tốt nghiệp THCS năm 2025) Giảm 70% (đối tượng khác) |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Hệ 3, 6 năm) | 6.800.000 | Miễn (HS tốt nghiệp THCS năm 2025) Giảm 70% (đối tượng khác) |
6 | Hội họa (Hệ 3, 6 năm) | 5.780.000 | Miễn (HS tốt nghiệp THCS năm 2025) |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Nội dung thi tuyển/ xét tuyển |
I | Cao đẳng chính quy | |||
1 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 6210216 | 10 |
Thẩm âm - tiết tấu Biểu diễn 01 đến 02 tác phẩm tự chọn (hệ số 2) |
2 | Thanh nhạc | 6210225 | 25 |
Thẩm âm - tiết tấu Biểu diễn 02 ca khúc tự chọn (hệ số 2) |
3 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 6210217 | 10 |
Thẩm âm - tiết tấu Biểu diễn 01 đến 02 tác phẩm tự chọn (hệ số 2) |
4 | Đồ họa | 6210104 | 10 |
Thực hiện 01 bài vẽ màu (chất liệu: bột màu, màu nước hoặc Acrylic) Thực hiện 01 bài hình họa chất liệu chì đen (hệ số 2) |
5 | Hội họa | 6210103 | 10 |
Thực hiện 01 bài vẽ màu (chất liệu: bột màu, màu nước hoặc Acrylic) Thực hiện 01 bài hình họa chất liệu chì đen (hệ số 2) |
6 | Hướng dẫn viên Du lịch | 6810103 | 10 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh; |
7 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 10 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Tiếng Anh; |
II | Trung cấp chính quy, liên thông | |||
1 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (Hệ 2, 3, 6, văn bằng 2) |
5210207 | 50 |
Thẩm âm - tiết tấu Kiểm tra năng khiếu múa và thể hiện 01 tiết mục múa hoặc nhảy từ 2 - 3 phút (hệ số 2) |
2 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca (Hệ 3 năm) |
5210202 | 30 |
Thẩm âm - tiết tấu Biểu diễn 02 ca khúc dân ca tự chọn (hệ số 2) |
3 | Biểu diễn nhạc cụ truyển thống (Hệ 3, 6 năm) |
5210216 | 40 |
Thẩm âm - tiết tấu Biểu diễn 01 đến 02 tác phẩm tự chọn (hệ số 2) |
4 | Thanh nhạc (Hệ 3 năm) |
5210225 | 50 |
Thẩm âm - tiết tấu Biểu diễn 02 ca khúc tự chọn (hệ số 2) |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Hệ 3, 6 năm) |
5210217 | 50 |
Thẩm âm - tiết tấu Biểu diễn 01 đến 02 tác phẩm tự chọn (hệ số 2) |
6 | Hội họa (Hệ 3, 6 năm) |
5210103 | 40 |
Thực hiện 01 bài vẽ màu (chất liệu: bột màu, màu nước hoặc Acrylic) Thực hiện 01 bài hình họa chất liệu chì đen (hệ số 2) |
- Lưu ý: Đối với ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây thí sinh có thể đăng ký học các chuyên ngành: Piano, Guitar, Organ, ...; Đối với ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thí sinh có thể đăng ký học các chuyên ngành: Tranh, Nguyệt, Nhị, Bầu, Sáo trúc, ...
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Hệ cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả THPT QG |
Xét học bạ |
Kết quả THPT QG |
Xét học bạ |
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
20 |
20 |
|
|
Thanh nhạc |
20 |
20 |
21,5 |
21,5 |
Sư phạm Âm nhạc |
20 |
20 |
21,5 |
21,5 |
Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành: Sư phạm Nhạc- Họa Mầm non) |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
20 |
20 |
|
|
Đồ họa |
20 |
20 |
|
|
II. Hệ Trung cấp
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
15 |
15 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
15 |
15 |
Thanh nhạc |
15 |
15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
15 |
15 |
Hội họa |
15 |
15 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]