1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, thi tuyển: Từ ngày 15/04/2022 đến 17h00’ ngày 20/10/2022, kết quả công bố trên Website của nhà trường (www.vhna.edu.vn).
- Lịch thi các ngành năng khiếu:
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ Cao đẳng:
- Hệ Trung cấp (2 năm):
- Hệ Trung cấp (3 năm):
- Hệ Trung cấp (6 năm):
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Hệ Cao đẳng
a. Đối với các ngành khối Văn hóa, Du lịch thực hiện phương án xét tuyển điểm trung bình chung năm học lớp 12, tổng điểm 3 môn đạt từ 15.0 điểm trở lên và các môn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
b. Đối với các ngành khối Nghệ thuật (Âm nhạc, Mỹ thuật) thực hiện theo phương án xét tuyển kết hợp với thi tuyển:
- Xét điểm Trung bình chung môn Ngữ văn năm học lớp 12 ở THPT.
- Thi tuyển 2 môn năng khiếu.
c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Điểm Trung bình chung môn Ngữ văn năm học lớp 12 phải đạt từ 5.0 điểm trở lên;
+ Tổng điểm 3 môn đạt 15.0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) và không có môn nào bị điểm 0 (không).
5.2. Hệ trung cấp: Thi tuyển
- Đối tượng: Hệ 2 năm yêu cầu tốt nghiệp THPT, Hệ 3 năm yêu cầu tốt nghiệp THCS, hệ 6 năm yêu cầu học hết lớp 4 (Riêng ngành Thanh nhạc chỉ tuyển học sinh từ 15 tuổi (lớp 10) trở lên).
- Thi các môn năng khiếu.
6. Học phí
(Áp dụng định mức học phí năm học 2022 - 2023)
TT | Ngành học | Mã ngành | Chế độ ưu đãi đặc thù | Học phí/ kỳ |
I | Cao đẳng chính quy, liên thông | |||
1 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 6210216 | Trợ cấp | 1870000 |
2 | Thanh nhạc | 6210225 | Trợ cấp | 5300000 |
3 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 6210217 | 5300000 | |
4 | Đồ họa | 6210104 | Trợ cấp | 5300000 |
5 | Hội họa | 6210103 | Trợ cấp | 5300000 |
6 | Quản lí Văn hóa | 6340436 | 5300000 | |
7 | Khoa học Thư viện | 6320202 | 5300000 | |
8 | Hướng dẫn viên Du lịch | 6810103 | 6600000 | |
9 | Quản trị nhà hàng | 6810206 | 6600000 | |
10 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 6600000 | |
11 | Quản trị lữ hành | 6810104 | 6600000 | |
12 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 6600000 | |
II | Trung cấp chính quy, liên thông | |||
1 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (Hệ 2, 3,6 năm) | 5210207 | Trợ cấp | Miễn |
2 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca (Hệ 3 năm) |
5210202 | Trợ cấp | Miễn |
3 | Biểu diễn nhạc cụ truyển thống (Hệ 3, 6 năm) | 5210216 | Trợ cấp | Miễn |
4 | Thanh nhạc (Hệ 3 năm) | 5210225 | Trợ cấp | 5.300.000 Miễn (HS tốt nghiệp THCS) |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Hệ 3, 6 năm) | 5210217 |
5.300.000
Miễn (HS tốt nghiệp THCS) |
|
6 | Hội họa (Hệ 3, 6 năm) | 5210103 | Trợ cấp |
5.300.000
Miễn (HS tốt nghiệp THCS) |
STT | Ngành/Nghề đào tạo | Mã ngành/Nghề | Mã tổ hợp môn | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Cao đẳng | ||||
1 | Quản lí Văn hóa | 6340436 |
C00, D01
|
- Văn, Sử, Địa;
-Toán, Văn, Tiếng Anh; |
10 |
2 | Khoa học Thư viện | 6320216 | 10 | ||
3 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 10 | ||
4 | Quản trị nhà hàng | 6810206 | 10 | ||
5 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 10 | ||
6 | Quản trị lữ hành | 6810104 | 10 | ||
7 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 20 | ||
8 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 6210216 |
N00
|
Văn, Thẩm âm, Đàn (hệ số 2)
|
15 |
9 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 6210217 | 10 | ||
10 | Thanh nhạc | 6210225 | Văn, Thẩm âm, Hát (hệ số 2) | 25 | |
11 | Đồ họa | 6210104 |
H00
|
Văn, Vẽ màu, Hình họa (hệ số 2)
|
10 |
12 | Hội họa | 6210103 | 10 | ||
II | Trung cấp | ||||
1 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc (hệ: 2 năm,3 năm,6 năm, văn bằng 2) | 5210207 |
N00
|
Thẩm âm, Múa (hệ số 2) | 50 |
2 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca (hệ 3 năm) | 5210202 | Thẩm âm, Hát dân ca (hệ số 2) | 20 | |
3 | Thanh nhạc (hệ 3 năm) | 5210225 | Thẩm âm, Hát (hệ số 2) | 20 | |
4 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (hệ 3 năm,6 năm) | 5210216 |
Thẩm âm, Đàn (hệ số 2)
|
40 | |
5 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (hệ 3 năm,6 năm) | 5210217 | 40 | ||
6 | Hội họa (hệ 3 năm,6 năm) | 5210103 | H00 | Vẽ màu, Hình họa (hệ số 2) | 25 |
I. Hệ cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả THPT QG |
Xét học bạ |
Kết quả THPT QG |
Xét học bạ |
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
20 |
20 |
|
|
Thanh nhạc |
20 |
20 |
21,5 |
21,5 |
Sư phạm Âm nhạc |
20 |
20 |
21,5 |
21,5 |
Sư phạm Âm nhạc (Chuyên ngành: Sư phạm Nhạc- Họa Mầm non) |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
20 |
20 |
|
|
Đồ họa |
20 |
20 |
|
|
II. Hệ Trung cấp
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
15 |
15 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
15 |
15 |
Thanh nhạc |
15 |
15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
15 |
15 |
Hội họa |
15 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.