Trình độ cao đẳng: tuyển thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT và tương đương;
Trình độ trung cấp:
Hệ 2 năm và 3 năm tuyển thí sinh có bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT;
Hệ 4 năm tuyển thí sinh từ 14 tuổi trở lên;
Hệ 6 năm tuyển thí sinh từ 9 đến 13 tuổi;
Hệ 7 năm tuyển thí sinh từ 11 đến 14 tuổi. Hệ 9 năm tuyển thí sinh từ 9 đến 10 tuổi.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Nhóm ngành âm nhạc
Nhóm ngành âm nhạc hệ 3 năm: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm môn Ngữ văn lớp 9 hoặc lớp 12 (tùy theo đối tượng tuyển sinh); Thi tuyển môn Cao độ - Tiết tấu và môn Chuyên ngành;
Nhóm ngành âm nhạc hệ 7, 9 năm: Thi môn Tiết tấu và môn Cao độ (nếu chưa biết sử dụng nhạc cụ) hoặc Thi môn Tiết tấu và môn Chuyên ngành (nếu biết sử dụng nhạc cụ);
b. Nhóm ngành múa
Nhóm ngành múa hệ 3 năm: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm môn Ngữ văn lớp 9 hoặc lớp 12 (tùy theo đối tượng tuyển sinh); Thi môn Tiết tấu và môn Năng khiếu múa (bao gồm đo chiều cao, cân nặng; kiểm tra hình thể; thực hiện các động tác múa theo hướng dẫn);
Nhóm ngành múa hệ 6 năm: Thi môn Tiết tấu và môn Năng khiếu múa (bao gồm đo chiều cao, cân nặng; kiểm tra hình thể; thực hiện các động tác múa theo hướng dẫn);
c. Nhóm ngành mỹ thuật
Nhóm ngành mỹ thuật hệ 2 năm: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm môn Ngữ văn và môn Lịch sử lớp 9 (nếu tốt nghiệp THCS) hoặc lớp 12 (nếu tốt nghiệp THPT);
Nhóm ngành mỹ thuật hệ 3 năm: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn Văn, Sử, Địa hoặc Toán, Văn, Tin hoặc Toán, Văn, Anh;
Nhóm ngành mỹ thuật hệ 4 năm: Thi môn Hình họa (vẽ bằng bút chì trên giấy A4, chủ đề tự do) và môn Trang trí (chủ đề tự do, chất liệu màu nước hoặc bột màu trên giấy A4). Thí sinh tự vẽ, gửi bài về trường trước ngày thi tuyển;
d. Nhóm ngành nghiệp vụ văn hóa, thư viện
Nhóm ngành Quản lý văn hóa, Khoa học thư viện: Xét tuyển điểm tổng kết cả năm lớp 12 các môn Văn, Sử, Địa hoặc Toán, Văn, Anh hoặc Văn, Địa, Anh;
* Lưu ý: Các môn xét tuyển có hệ số 1; các môn thi tuyển có hệ số 2.
5. Học phí
Học phí áp dụng năm học 2025 - 2026:
Hệ cao đẳng: 1.300.000VNĐ/ tháng (6.500.000VNĐ/ kỳ);
Hệ trung cấp 2, 3 năm và sơ cấp: 1.200.000VNĐ/ tháng (6.000.000VNĐ/ kỳ);
Hệ trung cấp 4, 6, 7, 9 năm: 860.000VNĐ/ tháng (4.300.000VNĐ/ kỳ);
Mức thu học phí có thể điều chỉnh theo quy định của nhà nước.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn: - Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp; - Thông tin từ website của các trường; - Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.