1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
6810206 |
35 | |
2 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
20 |
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
40 |
3. Hệ trung cấp
STT |
Tên ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
245 |
2 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
5810205 |
145 |
3 |
5340423 |
55 | |
4 |
Quản lý và kinh doanh du lịch |
5340421 |
120 |
5 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
5340101 |
125 |
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
105 |
7 |
Công nghệ thông tin (UD phần mềm) |
5480202 |
85 |
8 |
5340122 |
35 | |
9 |
Quản lý và bán hàng siêu thị |
5340424 |
35 |
3. Hệ sơ cấp, đào tạo thường xuyên
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.