1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Nghề đào tạo |
Ghi chú |
I |
Nhóm nghề Nông nghiệp |
|
1 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
2,5 năm |
2 |
||
II |
Nhóm nghề Kỹ thuật |
|
1 |
2,5 năm | |
2 |
||
3 |
Bảo trì thiết bị cơ điện |
|
4 |
Điện công nghiệp |
2. Hệ trung cấp
STT |
Nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
I |
Nhóm nghề Nông nghiệp |
|
1 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
3 năm (Học sinh đăng ký học 7 môn văn hóa THPT để dự thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học) |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
|
3 |
Chăn nuôi - Thú Y |
|
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
II |
Nhóm nghề Kỹ thuật |
|
1 |
Công nghệ ô tô |
3 năm (Học sinh đăng ký học 4 môn văn hóa THPT để liên thông trình độ cao đẳng |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
3 |
Bảo trì thiết bị cơ điện |
|
4 |
Điện công nghiệp |
3. Hệ sơ cấp: Cơ khí, Chăn nuôi gia súc - gia cầm theo hướng công nghiệp, Trông cây ăn trái theo hướng công nghiệp, Bảo vệ, Dịch vụ vệ sinh.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.