A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
- Tên tiếng Anh: Thua Thien Hue College of Education
- Mã trường: C33
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
- Địa chỉ:
- Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế;
- Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố Huế;
- Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố Huế;
- Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao).
- SĐT: 0234.3822179
- Email: [email protected]
- Website: https://cdsphue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangsuphamhue
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển từ tháng 04/2023 đến khi hết chỉ tiêu.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng: Xét tuyển theo điểm trung bình học tập lớp 12 ở cấp THPT hoặc kết quả kỳ thi THPT.
- Hệ Trung cấp: Xét tuyển từ điểm tổng kết môn học lớp 9 THCS hoặc lớp 12 THPT.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Tiếng Nhật |
6210402 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
2 | Tiếng Anh | 6760101 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ |
3 | Công nghệ thông tin | 6480201 | Toán, Văn, Ngoại ngữ, Vật lý |
4 | Kế toán |
6340301 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ |
5 | Giáo dục mầm non |
51140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Kể diễn cảm, Hát) |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 | Toán, Lý, Ngoại ngữ |
2 |
Tiếng Nhật |
5220212 | Văn, Toán, Ngoại ngữ |
3 |
Tiếng Anh lễ tân nhà hàng - khách sạn |
5220218 | Toán, Văn, Ngoại ngữ |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Hệ cao đẳng
1. Các ngành đào tạo giáo viên
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
18 |
16 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
15 |
18 |
16 |
16 |
Sư phạm Âm nhạc |
15 |
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
- |
Không xét |
Không xét |
Giáo dục Thể chất (ghép Công tác Đội) |
15 |
- |
Không xét |
Không xét |
Sư phạm Toán học |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
15 |
15 |
|
|
Sư phạm Lịch sử (ghép với SP Địa lý) |
15 |
15 |
16 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
16 |
16 |
16 |
Sư phạm Vật lý (ghép với SP Hóa học) |
- |
- |
16 |
16 |
Sư phạm Sinh học (ghép với SP Hóa học) |
- |
- |
16 |
16 |
II. Các ngành đào tạo giáo dục nghề nghiệp
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
CNTT - Tin học ứng dụng |
10,00 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
10,00 |
10 |
Kế toán |
10,00 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
- |
10 |
Tiếng Anh |
10,00 |
10 |
Tiếng Nhật |
10,00 |
10 |
Thiết kế thời trang |
10,00 |
- |
Quản lý đất đai |
- |
10 |
Việt Nam học |
- |
10 |
Quản trị văn phòng |
- |
10 |
Công tác xã hội |
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]