1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
6. Học phí
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Thông tin khác |
51140201 | M00 |
300
|
Môn năng khiếu nhân hệ số 2
|
|
51140202 | C00, A00 |
100
|
Môn Toán và Văn nhân hệ số 2
|
|
51140210 | A00, A01, A02 |
40
|
Môn Toán nhân hệ số 2
|
|
51140213 | B00, B02 |
30
|
Môn Sinh nhân hệ số 2 | |
51140231 | D01, D14, D15 |
30
|
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
|
|
Sư phạm Tiếng Khmer |
51140226 | C00, C20 |
60
|
Môn Văn nhân hệ số 2
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
15.75 |
16.75 |
16 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
- |
- |
16 |
16 |
Sư phạm Tin học |
16.74 |
16.5 |
16 |
16 |
Sư phạm Sinh học |
- |
- |
16 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15.23 |
16 |
16 |
16 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
- |
- |
16 |
16 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.