A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Long An
- Mã trường: C49
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: Số 934 Quốc lộ 1, Khu phố Tường Khánh, Phường Khánh Hậu, TP Tân An, Tỉnh Long An
- SĐT: (0272).351.2281
- Email: [email protected]
- Website: http://caodangsuphamlongan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CaoDangSuPhamLongAn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển/ thi tuyển
a. Đối thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu
- Đăng ký dự thi năng khiếu bằng hình thức trực tuyến theo đường link: https://forms.gle/5MmXGeGLS86YNoTw9
- Lệ phí đăng ký dự thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh.
b. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt xét tuyển bổ sung:
- Phương thức 1:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bổ sung theo mẫu (tải mẫu từ website của trường).
- Bản photocopy có chứng thực kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Bản photocopy có chứng thực kết quả thi năng khiếu năm 2022
- Bản photocopy có chứng thực hộ khẩu thường trú.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung: 20.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
- Phương thức 2:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bổ sung theo mẫu (tải mẫu từ website của trường).
- Bản photocopy có chứng thực học bạ THPT.
- Bản photocopy có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2022.
- Bản photocopy có chứng thực kết quả thi năng khiếu năm 2022.
- Bản photocopy có chứng thực hộ khẩu thường trú.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung: 20.000 đồng/thí sinh/nguyện vọng
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Long An.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (Mã phương thức xét tuyển 100): kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với điểm thi năng khiếu năm 2022 để xét tuyển.
- Phương thức 2 (Mã phương thức xét tuyển 406): kết hợp kết quả học tập của các môn học lớp 12 tương ứng với các môn xét tuyển trong tổ hợp và điểm thi năng khiếu năm 2022 để xét tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1 (Mã phương thức xét tuyển 100): Điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Phương thức 2 (Mã phương thức xét tuyển 406): người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
- Thực hiện theo quy định hiện hành đối với các ngành Sư phạm chính quy.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1. | 51140201 | Giáo dục mầm non | 100 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 60 |
- Ngữ văn; Lịch sử; Năng khiếu (hệ số 2) (M05)
- Ngữ văn; Toán; Năng khiếu (hệ số 2) (M06) - Ngữ văn; Địa lí; Năng khiếu (hệ số 2) (M07) - Ngữ văn; Tiếng Anh; Năng khiếu (hệ số 2) (M11) |
2. | 51140201 | Giáo dục mầm non | 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 100 |
- Ngữ văn; Lịch sử; Năng khiếu (hệ số 2) (M05)
- Ngữ văn; Toán; Năng khiếu (hệ số 2) (M06) - Ngữ văn; Địa lí; Năng khiếu (hệ số 2) (M07) - Ngữ văn; Tiếng Anh; Năng khiếu (hệ số 2) (M11) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]