A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn
- Mã trường: C10
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Số 9, đường Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- SĐT: 025.3812.367
- Email: [email protected]
- Website: http://lce.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/langsonuni/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Ngành Giáo dục Mầm non
- Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT;
- Đợt bổ sung: từ ngày 28/08/2024.
* Các ngành còn lại
- Đợt 1: từ tháng 05/2024 đến ngày 10/08/2024;
- Đợt bổ sung: tùy theo thực tế, Trường sẽ có thông báo tuyển sinh đợt bổ sung sau khi xét tuyển đợt 1 đối với các ngành chưa đủ chỉ tiêu.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Lạng Sơn và các tỉnh lân cận.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Phương thức 1: Xét điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập ở cấp THPT.
b. Hệ trung cấp
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập các môn học trong tổ hợp xét tuyển ở các cấp học tương đương.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm.
1. Hệ cao đẳng chính quy
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (M06) 2. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (M07) 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M11) 4. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (M03) |
80 |
2 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | 1. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 2. Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ 3. Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 4. Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ |
190 |
3 | Kế toán | 6340301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Ngữ Văn, GDCD |
40 |
4 | Tin học ứng dụng | 6480205 | 1. Toán, Vật lí́, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Ngữ Văn, GDCD |
25 |
5 | Tư pháp cơ sở | 6380203 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ 3. Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ 4. Lịch sử, Địa lí, GDCD |
20 |
6 | Tiếng Anh | 6220206 | 1. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 2. Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ 3. Toán, Vật lí, Ngoại ngữ 4. Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ |
70 |
7 | Thanh nhạc | 6210225 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 | 10 |
- * Ghi chú: Môn Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Nga, Tiếng Đức, Tiếng Hàn.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
2. Hệ trung cấp chính quy
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | - Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12; - Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên) |
x |
2 | Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 5620111 | Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12 | x |
3 | Quản lý và kinh doanh du lịch | 5340129 | Toán, Văn lớp 12 | x |
4 | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | 5210207 | Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12 và Năng khiếu | x |
5 | Hội họa | 5210103 | Toán, Văn lớp 9 hoặc lớp 12 và Năng khiếu | x |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]