1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non:
- Các ngành ngoài sư phạm:
6. Học phí
1. Các ngành sư phạm
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
51140201 |
M00, M01, M05, M07 |
67 |
2. Các ngành ngoài sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Tiếng Anh |
6220201 |
D01, D15, D11, D12 |
x |
2 |
Tin học ứng dụng |
6480202 |
A00, D01, C01, A01 |
x |
3 |
6340201 |
D01, A00, A01, B00 |
x | |
4 |
6760101 |
C00, C03, D15, D01 |
x | |
5 |
Khoa học thư viện |
6320202 |
C00, C03, D15, D01 |
x |
6 |
Thư ký văn phòng |
6340406 |
C00, C03, D15, D01 |
x |
7 |
CNTB trường học |
6320209 |
A00, A01, B00, C01 |
x |
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
Sư phạm Toán học |
16 |
Sư phạm Vật lý |
16 |
Sư phạm Sinh học |
16 |
Sư phạm Ngữ văn |
16 |
Sư phạm Địa lý |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
Tiếng Anh |
10 |
Tin học ứng dụng |
10 |
Kế toán |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
10 |
Quản trị văn phòng |
10 |
Công tác xã hội |
10 |
Khoa học thư viện |
10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.