1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
- Ngành Giáo dục Mầm non: Thi tuyển năng khiếu và xét tuyển.
- Các ngành hệ cao đẳng: Xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Các ngành hệ trung cấp: Xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.
6. Học phí
1. Ngành Giáo dục Mầm non
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
51140201 | M00, M02, M03, M07 | 300 |
2. Các ngành khác
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Hệ cao đẳng | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 50 |
Quản trị khách sạn | 6810201 | 50 |
Tiếng Anh (Ngôn ngữ Anh) | 6220206 | 100 |
Phiên dịch tiếng Anh du lịch | 6220203 | 50 |
Tiếng Anh lễ tân nhà hàng - khách sạn | 6220403 | 50 |
Quản trị văn phòng | 6340403 | 50 |
Công nghệ thông tin | 6480201 | 50 |
Công tác thanh thiếu niên | 6760102 | 50 |
Thông tin thư viện | 6320205 | 50 |
Hệ trung cấp | ||
Tin học văn phòng | 5480203 | 50 |
Nghiệp vụ lễ tân | 5810203 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Giáo dục Mầm non |
15.0 |
16 |
Giáo dục Tiểu học |
15.0 |
17,5 |
Sư phạm Toán |
15.0 |
|
Giáo dục công dân (GDCD - Công tác đội) |
- |
16 |
Sư phạm Vật lý |
15.0 |
|
Sư phạm Sinh |
15.0 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
15.0 |
|
Sư phạm Địa lý (Địa - Sử) |
15.0 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
15.0 |
16 |
Sư phạm Mỹ thuật |
15.0 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.