1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Hệ Trung cấp
* Hệ Cao đẳng
* Hệ Cao đẳng đào tạo chương trình chất lượng cao
Người học chương trình chất lượng cao phải có đầy đủ các điều kiện để học tập trình độ cao đẳng theo quy định hiện hành và phải đáp ứng các yêu cầu sau:
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành học | Mã ngành |
1 | Khoa học cây trồng | 6620109 |
2 | Bảo vệ thực vật (*) | 6620116 |
3 | Thú Y (*) | 6640101 |
4 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
6 | Chế biến thực phẩm | 6540104 |
7 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 |
8 | Xây dựng công trình thủy | 6510109 |
9 | Quản lý đất đai | 6850102 |
10 | Nuôi trồng thủy sản | 6620303 |
11 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 |
12 | Điện công nghiệp | 6520227 |
13 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 |
14 | Kiểm ngư | 6620312 |
Ghi chú:
2. Hệ trung cấp
TT | Ngành học | Mã ngành |
1 | Thủy lợi tổng hợp | 5620126 |
2 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
3 | Quản lý đất đai | 5850102 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 5540103 |
5 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
6 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 5480202 |
7 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 5620111 |
8 | Chăn nuôi – Thú Y, Thú Y | 5620120 |
9 | Nuôi trồng thủy sản | 5620302 |
10 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt | 5520157 |
11 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 5810205 |
12 | Kiểm ngư | 5620312 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.