1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ Cao đẳng
STT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành/ nghề | Chỉ tiêu |
1 | Điện tử công nghiệp |
6520225 |
30 |
2 | Điện công nghiệp |
6520227 |
30 |
3 | Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo) |
6520121 |
30 |
4 | Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
40 |
5 | Công nghệ ô tô |
6510216 |
70 |
6 | Bảo trì thiết bị cơ điện |
6520149 |
30 |
7 | Cơ điện tử (Tự động hóa trong CN) |
6520263 |
30 |
8 | Thiết kế đồ họa |
6210402 |
30 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành/ nghề | Chỉ tiêu |
1 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 | 105 |
2 |
Điện công nghiệp |
5520227 | 105 |
3 |
Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo) |
5520121 | 75 |
4 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 | 40 |
5 |
Nguội SC máy công cụ (Bảo trì cơ khí) |
5520126 | 35 |
6 |
Công nghệ ô tô |
5510216 | 40 |
7 |
Bảo trì thiết bị cơ điện |
5520149 | 40 |
8 |
Cơ điện tử (Tự động hóa trong CN) |
5520263 | 105 |
9 |
Kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa máy tính |
5480102 | 80 |
10 |
Thiết kế đồ họa |
5210402 | 80 |
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | 70 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.