1. Thời gian nhận hồ sơ
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Mức học phí năm 2018:
Thời gian đào tạo:
Ngành |
Chỉ tiêu |
||
Cao đẳng |
Trung cấp | Sơ cấp | |
Điện công nghiệp |
70 | 150 | |
Điện tử công nghiệp | 20 | ||
Điện tử dân dụng | |||
Sửa chữa xe gắn máy |
30 | ||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 35 | 80 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
40 | 40 | |
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh | 20 | 40 | |
Cắt gọt kim loại/ Tiện | 15 | ||
Công nghệ ô tô | 70 | 200 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 20 | 30 |
May thời trang | 20 | 35 | |
May công nghiệp |
180 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
35 | 50 | |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 35 | 100 | |
Kế toán doanh nghiệp | 20 | 40 | |
Nghiệp vụ nhà hàng - khách sạn | 35 | ||
Kỹ thuật chế biến món ăn | |||
(Có kiểm tra năng khiếu: Hát, nháy âm, gõ tiết tấu) |
15 | ||
Hướng dẫn du lịch |
20 | 35 | |
Các ngành/ nghề đào tạo ngắn hạn và mở thường xuyên: Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp, Điện tử dân dụng, Sửa chữa xe gắn máy; Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt tủ lạnh - máy lạnh; Động cơ ô tô; Điện Ô tô; Gầm Ô tô, May Công nghiệp; Xây dựng, Hàn, Cắt gọt kim loại. |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.