1. Thời gian nhận hồ sơ
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT |
Ngành |
Chỉ tiêu |
|
Cao đẳng |
Trung cấp | ||
1 |
Điện công nghiệp |
60 | 140 |
2 | Điện tử công nghiệp | - | 15 |
3 | Điện tử dân dụng | ||
4 |
Sửa chữa xe gắn máy |
||
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 50 | 60 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20 | 25 |
7 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh | - | 45 |
8 | Cắt gọt kim loại/ Tiện | ||
9 | Công nghệ ô tô | 60 | 180 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 10 | 15 |
11 | May thời trang | 20 | 40 |
12 |
May công nghiệp |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 | 40 |
14 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 30 | 80 |
15 | Kế toán doanh nghiệp | 30 | 40 |
16 | Nghiệp vụ nhà hàng - khách sạn | - | 30 |
17 | Kỹ thuật chế biến món ăn | - | 30 |
18 |
(Có kiểm tra năng khiếu: Hát, nháy âm, gõ tiết tấu) |
- | 10 |
19 |
Hướng dẫn du lịch |
- | 50 |
20 |
Các ngành/ nghề đào tạo ngắn hạn và mở thường xuyên: Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp, Điện tử dân dụng, Sửa chữa xe gắn máy; Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt tủ lạnh - máy lạnh; Động cơ ô tô; Điện Ô tô; Gầm Ô tô, May Công nghiệp; Xây dựng, Hàn, Cắt gọt kim loại. |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.