1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Học phí năm 2021 - 2022 (mức thu dự kiến):
STT | Ngành nghề đào tạo | Mã nghề | Chỉ tiêu |
I | Hệ Cao đẳng | ||
1 | Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo) | 6520121 | 35 |
2 | Điện công nghiệp | 6520227 | 70 |
3 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 60 |
4 | Công nghệ Thông tin (Quản trị Cơ sở dữ liệu) | 6480208 | 30 |
5 | Điện lạnh (Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí) | 6520205 | 30 |
6 | Công nghệ ô tô (Sửa chữa Ô tô) | 6510216 | 30 |
II | Hệ Trung cấp | ||
1 | Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo) | 5520121 | 30 |
2 | Điện công nghiệp | 5520227 | 70 |
3 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 30 |
4 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 40 |
5 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 5520126 | 30 |
6 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 5520113 | 30 |
7 | Hàn | 5520123 | 60 |
8 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | 5520151 | 60 |
9 | Chế tạo thiết bị cơ khí | 5520104 | 30 |
10 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 30 |
11 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 60 |
12 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 60 |
13 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 |
14 | Quản trị du lịch MICE | 5810105 | 30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.