A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng nghề Số 20 - Bộ Quốc phòng
- Tên tiếng Anh: College No.20 Ministry of National Defence
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ: 126C Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định
- SĐT: 0228.3860.668
- Email: [email protected]
- Website: http://caodangnghe20-bqp.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký tuyển sinh (theo mẫu).
- Sơ yếu lý lịch (có dán ảnh và xác nhận của chính quyền địa phương).
- 03 Bằng và 01 Học bạ tốt nghiệp THCS hoặc THPT (Bản sao công chứng).
- 01 Bản sao giấy khai sinh.
- 01 Giấy khám sức khỏe.
- 01 Bản sao Sổ hộ khẩu công chứng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển.
6. Học phí
- Học viên tốt nghiệp THCS theo học Trung cấp được Miễn học phí học nghề.
- Học viên là bộ đội xuất ngũ theo học sơ cấp được miễn phí học nghề.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Liên kết đào tạo hệ Cao đẳng
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (năm) |
Văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp |
1 |
3 năm |
Bằng CAO ĐẲNG
Danh hiệu Kỹ sư thực hành |
|
2 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong CN |
||
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
||
4 |
Điện tử công nghiệp |
||
5 |
Hàn |
||
6 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
||
7 |
Vận hành máy thi công nền (Lái máy xúc, ủi) |
2,5 năm | |
8 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
3 năm |
2. Liên kết đào tạo hệ Trung cấp
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (năm) |
Văn bằng được cấp sau khi tốt nghiệp |
1 |
2 năm |
Bằng TRUNG CẤP |
|
2 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong CN |
||
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
||
4 |
Điện tử công nghiệp |
||
5 |
Hàn |
||
6 |
May thời trang |
||
7 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
||
8 |
Vận hành máy thi công nền (Lái máy xúc, ủi) |
1,5 năm | |
9 |
Cắt gọt kim loại |
2 năm | |
10 |
Sửa chữa thiết bị tự động hóa |
||
11 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
||
12 |
Sữa chữa thiết bị may |
1,5 năm |
|
3. Hệ đào tạo Sơ cấp (Cấp chứng chỉ tốt nghiệp)
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
1 |
Điện công nghiệp |
6 – 9 tháng |
11 |
Hàn |
6 – 9 tháng |
2 |
Điện tử công nghiệp |
6 – 9 tháng |
12 |
Hàn công nghệ cao(CNC) |
3 tháng |
3 |
KT Máy lạnh và ĐHKK |
6 – 9 tháng |
13 |
Cắt gọt kim loại |
6 – 9 tháng |
4 |
6 – 9 tháng |
14 |
Bảo trì máy may |
6 tháng |
|
5 |
Công nghệ ô tô |
6 – 9 tháng |
15 |
May thời trang |
3 – 6 tháng |
6 |
Sửa chữa cơ khí động cơ |
4 tháng |
16 |
Cốt thép- Hàn |
3 tháng |
7 |
Sửa chữa điện, điện lạnh ô tô |
4 tháng |
17 |
Vận hành máy thi công nền (Lái máy xúc, ủi) |
6 – 9 tháng |
8 |
Sửa chữa xe máy |
6 – 9 tháng |
18 |
Lái xe hạng B2 – C |
3- 4,5 tháng |
9 |
Tiếng Anh |
3 tháng |
19 |
Bổ túc thuyền, máy trưởng đến hạng Nhất |
2,5 tháng |
10 |
Tiếng Nhật |
20 |
Bồi dưỡng chứng chỉ chuyên môn |
1 tuần - 1,5 tháng |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]