- Bộ đội xuất ngũ:
- Các đối tượng khác:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
Các ngành đào tạo Hệ sơ cấp:
STT |
Nghề đào tạo |
Thời gian thực học |
STT | Nghề đào tạo | Thời gian thực học |
1 |
Công nghệ ô tô |
6 tháng | 9 | Điện tử dân dụng | 6 tháng |
2 |
Điện - Điện lạnh ô tô |
4 tháng | 10 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6 tháng |
3 |
Sửa chữa xe máy |
6 tháng | 11 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) | 6 tháng |
4 |
Hàn |
6 tháng | 12 | Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính | 6 tháng |
5 |
Gò, Hàn |
6 tháng | 13 | Vận hành máy thi công nền (máy xúc, ủi, lu) | 6 tháng |
6 |
Cắt gọt kim loại |
3 tháng | 14 | Lái xe ô tô Hạng B1 số tự động | 3 tháng |
7 |
Hàn công nghệ cao |
3 tháng | 15 | Lái xe ô tô Hạng B2 | 3 tháng |
8 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
6 tháng | 16 | Lái xe ô tô Hạng C | 5 tháng |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.