CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Cao đẳng nghề Phú Yên

Cập nhật: 11/02/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển đợt 1: từ ngày 15/03/2024 đến ngày 26/5/2024;
  • Xét tuyển đợt 2: từ ngày 01/06/2024 đến ngày 03/8/2024;
  • Xét tuyển đợt 3: từ ngày 03/08/2024 đến ngày 05/9/2024;
  • Xét tuyển đợt 4: từ ngày 05/09/2024 đến ngày 08/10/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

Được xét điểm từ cao xuống thấp theo số lượng chỉ tiêu, cụ thể:

  • Xét tuyển bằng học bạ THPT Khối ngành Kỹ thuật: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học) từ 9 trở lên. Trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung bình học kỳ (cả năm) đạt từ 3.5 trở lên.
  • Khối ngành Du lịch: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ văn, Lịch sử hoặc Địa lí) từ 9 trở lên. Trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung bình học kỳ (cả năm) đạt từ 3.5 trở lên.
  • Khối ngành Thủy sản – Thực phẩm; Công nghệ sinh học: tổng điểm học kỳ 03 môn xét tuyển (Toán, Ngữ văn, Sinh học) từ 9 trở lên. Trong đó phải có môn Toán hoặc Ngữ văn có điểm trung học kỳ bình (cả năm) đạt từ 3.5 trở lên.

 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024)

5. Học phí

STT Ngành, nghề Mức học phí/kỳ Mức học phí/ kỳ đối với ngành giảm 70% học phí
1 Kế toán doanh nghiệp 4.600.000 -
2 Công nghệ sinh học 4.900.000 1.470.000
3 Điện công nghiệp 5.550.000 1.665.000
4 Quản trị mạng máy tính -
5 Hàn 1.665.000
6 Công nghệ ô tô
7 Chế tạo thiết bị cơ khí
8 Cơ điện lạnh thủy sản -
9 Vận hành sữa chữa thiết bị lạnh -
10 Kiểm nghiệm chất lượng LTTP -
11 May thời trang 1.665.000
12 Quản trị khách sạn -
13 Kỹ thuật chế biến món ăn 1.665.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/ nghề đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Môn xét tuyển
1 Chế tạo thiết bị cơ khí (Nghề trọng điểm Asean) 6502104 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
2 Hàn (Công nghệ hàn) 6520123 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
3 Công nghệ Ô tô (Nghề trọng điểm Asean) 6510216 50
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
4 Điện công nghiệp (Nghề trọng điểm Quốc gia) 6520227 35
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
5 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 6520255 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
6 Cơ điện lạnh thủy sản 6520261 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
7 Kế toán doanh nghiệp 6340302 35
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
8 Quản trị mạng máy tính 6480209 30
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
9 May thời trang 6540205 20
Toán, Ngữ Văn, Vật lí hoặc Hóa học
10 Công nghệ sinh học 6420202 20
Toán, Ngữ văn, Sinh học
11 Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm 6810201 25
Toán, Ngữ văn, Sinh học
12 Kỹ thuật chế biến món ăn (Nghề trọng điểm Asean) 6810207 20
Toán, Ngữ văn, Sinh học
13 Quản trị khách sạn (Nghề trọng điểm Quốc tế) 6810201 30
Toán, Ngữ văn, Lịch sử hoặc Địa lí

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng nghề Phú Yên
Toàn cảnh trường Cao đẳng nghề Phú Yên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật