1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
| STT | Ngành/nghề đào tạo | Mức thu học phí/tháng | 
| Cao đẳng | ||
| 1 | Các nghề có số thứ tự từ 1 đến 6 | 495.000 | 
| 2 | Các nghề có số thứ tự từ 9 đến 18 | 1.250.000 | 
| 3 | Nghề có thứ tự số 7 | 1.650.000 | 
| 4 | Nghề có thứ tự số 8 được miễn học phí | 0 | 
| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | 
| 1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 
| 2 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 
| 3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 
| 4 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 
| 5 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 
| 6 | Công nghệ Hàn | 6520123 | 
| 7 | Cấp thoát nước | 6520312 | 
| 8 | Điện dân dụng | 6520226 | 
| 9 | Quản trị cơ sở dữ liệu | 6480208 | 
| 10 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | 6480202 | 
| 11 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | 
| 12 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 
| 13 | Kế toán ngân hàng | 6340305 | 
| 14 | Quản trị doanh nghiệp | 6340417 | 
| 15 | Marketing thương mại | 6340118 | 
| 16 | Tiếng Anh | 6220206 | 
| 17 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 
| 18 | Tiếng Nhật | 6220212 | 
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
        
        
                                            Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.