1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
STT |
Ngành nghề
|
Trình độ đào tạo | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||
1 | Điện tử công nghiệp | x | x | x |
2 | Cơ điện tử ( tự động hóa) | x | ||
3 | Điện công nghiệp | x | x | x |
4 | Công nghệ hàn | x | x | x |
5 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp (Điện tự động hóa) | x | ||
6 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Điện lạnh) | x | x | x |
7 | Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí | x | ||
8 | Công nghệ ô tô | x | x | x |
9 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | x | x | |
10 | Quản trị mạng | x | x | |
11 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) | x | x | x |
12 | Tiếng Hàn Quốc | x | x | x |
13
|
Kỹ thật làm bánh (sơ cấp 4- 6 tháng)
|
x |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.