1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
- Cao đẳng:
- Trung cấp:
STT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | |
Cao đẳng | Trung cấp | ||
I | Lĩnh vực Công nghệ thông tin | ||
1 | Đồ họa đa phương tiện | 35 | 35 |
2 | Tin học ứng dụng | - | 35 |
3 | Công nghệ thông tin | 90 | - |
II | Lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ cao | ||
1 | Cơ điện tử | 35 | 35 |
2 | Tự động hóa công nghiệp | 35 | - |
3 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 35 | - |
4 | Công nghệ ô tô | 105 | 105 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | 35 | 35 |
6 | Hàn | 35 | 35 |
7 | Điện công nghiệp | 80 | 50 |
8 | Điện tử công nghiệp | 35 | - |
9 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 35 | - |
10 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 105 | 70 |
III | Lĩnh vực Du lịch | ||
1 | Hướng dẫn du lịch | 70 | 35 |
2 | Quản trị khách sạn | 100 | - |
3 | Quản trị lữ hành | 35 | - |
4 | Quản trị nhà hàng | 40 | - |
5 | Nghiệp vụ nhà hàng | - | 35 |
6 | Nghiệp vụ lưu trú | - | 35 |
IV | Lĩnh vực Kinh tế - Dịch vụ | ||
1 | Kế toán doanh nghiệp | 70 | 35 |
2 | Kỹ thuật sửa chữa và lắp rắp máy tính | 35 | 35 |
3 | Logistic | 35 | - |
4 | Marketing thương mại | 35 | 35 |
5 | Thương mại điện tử | 35 | 35 |
V | Lĩnh vực thời trang | ||
1 | May thời trang | 35 | 35 |
2 | Thiết kế thời trang | 30 | 30 |
3 | Chăm sóc sắc đẹp | Liên kết đào tạo | Liên kết đào tạo |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.