A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Mã trường: CDD0101
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ: 131 Thái Thịnh, Đống Đa, TP. Hà Nội
- SĐT: 0438.532.033
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hnivc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hnivc.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
1. Thời gian tuyển sinh
Dự kiến xét duyệt hồ sơ tuyển sinh và công bố danh sách thí sinh trúng tuyển theo từng đợt bắt đầu từ ngày 15/06/2025, cụ thể:
- Đợt 1: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 15/06/2025 đến 20/06/2025. Công bố kết quả xét tuyển đợt 1 ngày 25/06/2025;
- Đợt 2: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 26/06/2025 đến 15/07/2025. Công bố kết quả xét duyệt đợt 2 ngày 20/07/2025;
- Đợt 3: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 30/07/2025 đến 16/08/2025. Công bố kết quả xét duyệt đợt 3 ngày 20/08/2025;
- Đợt 4: Dự kiến xét duyệt hồ sơ từ 26/08/2025 đến 15/09/2025. Công bố kết quả xét duyệt đợt 4 ngày 18/09/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/ THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Xét học bạ THCS/ THPT.
5. Học phí
- Học phí theo quy định của nhà nước và áp dụng giảm 70% học phí 08 nghề: Công nghệ Ô tô; Công nghệ Hàn; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Cắt gọt kim loại; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật chế biến món ăn;
- Miễn 100% học phí: Trung cấp song bằng đầu vào THCS;
- Sinh viên được tiếp nhận học bổng hợp tác quốc tế, hợp tác doanh nghiệp;
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 03 năm.
- Hệ Song bằng (9+): 03 - 4,5 năm.
- Hệ trung cấp: 02 năm.
- Hệ sơ cấp: Ít hơn 12 tháng.
STT | Tên ngành nghề | Chỉ tiêu |
1 | Thiết kế đồ họa | 145 |
2 | Công nghệ thông tin (UDPM) | 200 |
3 | Truyền thông và mạng máy tính | 50 |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 55 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 |
6 | Du lịch lữ hành | 50 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí * | 150 |
8 | Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC | 25 |
9 | Cơ điện tử (CLC) | 100 |
10 | Cắt gọt kim loại * | 40 |
11 | Điện tử công nghiệp | 50 |
12 | Điện công nghiệp (CLC) * | 195 |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (CLC) * | 95 |
14 | Tự động hóa công nghiệp | 75 |
15 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | 50 |
16 | Công nghệ ô tô (CLC) * | 450 |
17 | Công nghệ hàn * | 30 |
18 | Chăm sóc sắc đẹp | 25 |
19 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | 25 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (định hướng công nghệ bán dẫn) * | 60 |
21 | Vẽ móng nghệ thuật | 25 |
22 | Chăm sóc da | 25 |
23 | Kỹ thuật chế biến món ăn * | 100 |
24 | Lập trình máy tính | 25 |
25 | Tiếng Trung Quốc | 50 |
26 | Tiếng Hàn | 50 |
27 | Tiếng Nhật | 50 |
Ghi chú:
- Các ngành, nghề sinh viên được đăng ký chương trình học bổng hợp tác quốc tế hoặc học bổng hợp tác doanh nghiệp;
- “CLC”: Các ngành, nghề có tổ chức lớp theo chương trình chất lượng cao;
- “*”: Các ngành, nghề được giảm 70% học phí;
* Hệ sơ cấp
STT | Ngành/ nghề |
1 | Điện lạnh |
2 | Hàn điện |
3 |
Hàn hơi và INOX
|
4 | Kế toán máy |
5 |
Kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp
|
6 |
Lắp đặt và sửa chữa điện nước
|
7 | Phay CNC |
8 | Phay Vạn năng |
9 |
Quản trị mạng máy tính
|
10 | Sơn Ô tô |
11 |
Sửa chữa Điện công nghiệp
|
12 |
Sửa chữa Điện dân dụng
|
13 |
Sửa chữa điện thân xe và hệ thống điều hòa không khí trên ô tô
|
14 |
Sửa chữa Điện thoại Di động
|
15 |
Sửa chữa Điện tử dân dụng
|
16 |
S/C đồng hồ đo thời gian
|
17 |
Sửa chữa hệ thống Treo - Lái - Phanh Ô tô
|
18 |
Sữa chữa khung, vỏ ô tô
|
19 |
Thiết kế đồ họa – Đồ họa 2D
|
20 |
Thiết kế đồ họa – Thiết kế giao diện website
|
21 | Tiện CNC |
22 | Tiện vạn năng |
23 |
Tin học văn phòng - Office nâng cao
|
24 |
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
25 |
Trang điểm thẩm mỹ
|
26 |
Vẽ móng nghệ thuật
|
27 | Chăm sóc da |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]