1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Tên ngành/ nghề đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
1 |
Điện công nghiệp
|
109
|
2 |
Điện tử công nghiệp
|
97
|
3 | Công nghệ Ô tô | 68 |
4 | Cắt gọt kim loại | 30 |
5 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
|
88
|
6 |
Quản trị mạng máy tính
|
30
|
7 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
30
|
8 | Cơ điện tử | 28 |
9 | May thời trang | 25 |
10 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
30
|
11 |
Hàn
|
20
|
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
1 |
Điện tử công nghiệp |
120 |
2 |
Điện công nghiệp |
99 |
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
30 |
4 |
Công nghệ thông tin |
65 |
5 |
Quản trị mạng máy tính |
70 |
6 |
25 |
|
7 |
30 |
|
8 |
Hàn |
61 |
9 |
Công nghệ ô tô |
66 |
10 |
May thời trang |
101 |
11 |
Cắt gọt kim loại |
33 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.