1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành/nghề đào tạo | Mã ngành | Ghi chú |
1 | Công nghệ ô tô | 6510216 | |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | |
3 | Điện công nghiệp | 6520227 | |
4 | Hàn | 6520123 | |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành/nghề đào tạo | Mã ngành | Ghi chú |
1 | Công nghệ ô tô | 5510216 | |
2 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | |
3 | Điện công nghiệp | 5520227 | |
4 | Hàn | 5520123 | |
5 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | |
6 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí | 5520205 | |
7 | Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính | 5480102 | |
8 | Điện tử công nghiệp | 5340303 | |
9 | Tự động hóa công nghiệp | 5520264 | |
10 | Tin học văn phòng | 5480203 | |
11 | Cơ điện tử | 5520263 | |
12 | Sửa chữa máy tàu thủy | 5520131 | |
13 | Điện tử dân dụng | 5520224 | |
14 | Vận hành máy thi công mặt đường | 5520184 | |
15 | Vận hành máy thi công nền | 5520183 | |
16 | Nguội lắp ráp cơ khí | 5520127 | |
17 | Vận hành máy nông nghiệp | 5520187 | |
18 | Cốt thép - hàn | 5580208 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.