1. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT tổng hợp tổ hợp 3 môn: Toán, Vật lý và Hóa học năm 12.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển dựa vào học bạ THCS.
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng
STT |
Tên ngành/ nghề |
Mã nghề | Chỉ tiêu |
1 |
Điện tử công nghiệp (**) |
6520225 | 20 |
2 |
Điện tử dân dụng |
6520224 | 20 |
3 |
Điện công nghiệp (**) (Giảm 70% học phí) |
6520227 | 10 |
4 |
Cắt gọt kim loại (*) (Giảm 70% học phí) |
6520121 | 10 |
5 |
Công nghệ ô tô (**) (Giảm 70% học phí) |
6510126 | 10 |
6 |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) (**) |
6480202 | 15 |
7 |
Quản trị mạng máy tính (**) |
6480209 | 20 |
8 |
(Giảm 70% học phí) |
6580201 | 15 |
9 |
6340302 | 20 |
Ghi chú: (Nghề trọng điểm theo QĐ số 1769/QĐ - LĐTBXH 25/11/2019)
2. Hệ trung cấp
STT |
Tên ngành/ nghề |
Mã nghề | Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580201 | 15 |
2 |
Điện tử dân dụng |
5520224 | 05 |
3 |
Điện tử công nghiệp |
5520225 | 05 |
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 | 10 |
5 |
Cắt gọt kim loại |
5520121 | 10 |
6 |
Tin học văn phòng |
5480102 | 10 |
7 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
5480102 | 05 |
8 |
Điện công nghiệp |
5520227 | 05 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.