A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng nghề An Giang
- Mã trường: CDD5101
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng
- Địa chỉ: Số 841 - Trần Hưng Đạo - Phường Bình Khánh - Thành phố Long Xuyên - An Giang
- SĐT: 02963.852.538
- Email: [email protected]
- Website: http://agvc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CaoDangNgheAG/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến ngày 14/07/2025;
- Đợt 2: Nhận hồ sơ đến ngày 11/08/2025;
- Đợt 3: Nhận hồ sơ đến ngày 15/09/2025;
Thời gian dự kiến nhận học:
- Đợt 1: 28/07/2025;
- Đợt 2: 18/08/2025;
- Đợt 3: 22/09/2025;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT, Trung học nghề, TCCN, TCN.
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT; THCS, bổ túc THCS; hỏng TN.THPT và trương đương, có độ tuổi nhỏ nhất là 15.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
* Hệ Cao đẳng
- Nộp đủ hồ sơ dự tuyển theo đúng Quy chế tuyển sinh quy định;
- Điểm tổng cộng 03 môn của năm cuối cấp:
- Nhóm ngành Kinh tế và dịch vụ: Toán, văn, Anh (Tốt nghiệp THPT hệ Giáo dục thường xuyên: Toán, Văn, Lý).
- Nhóm ngành Kỹ thuật: Toán, Lý, Anh (tốt nghiệp THPT hệ Giáo dục thường xuyên: Toán, Lý, Hóa).
* Hệ Trung cấp
- Nộp đủ hồ sơ dự tuyển theo đúng Quy chế tuyển sinh quy định;
- Điểm tổng cộng 02 môn của năm cuối cấp:
- Nhóm ngành Kinh tế và dịch vụ: Toán, Văn;
- Nhóm ngành Kỹ thuật: Toán, Lý;
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
STT | Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | 105 |
2 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 15 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 | 75 |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 105 |
5 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | 50 |
6 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 110 |
7 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 35 |
8 | Hàn | 6520123 | 15 |
9 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 6520113 | 35 |
10 | Cơ điện tử | 6520263 | 40 |
11 | May thời trang | 6540205 | 30 |
12 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | 35 |
13 | Lập trình máy tính | 6480207 | 40 |
14 | Quản trị nhà hàng | 6810206 | 50 |
15 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 | 20 |
16 | CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 | 25 |
17 | Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | 6480102 | 30 |
18 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 6510101 | 25 |
29 | Cơ khí xây dựng | 6520198 | 20 |
2. Hệ trung cấp
Thời gian đào tạo:
- Đối với học sinh TN.THPT, bổ túc THPT: 1,5 năm.
- Đối với học sinh TN.THCS, bổ túc THCS, hỏng tốt nghiệp THPT: 2 năm.
STT | Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Chỉ tiêu |
1 | Điện công nghiệp | 5520227 | 75 |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 5520205 | 65 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 5580201 | 30 |
4 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 100 |
5 | Cắt gọt kim loại | 5520121 | 30 |
6 | Lắp đặt thiết bị cơ khí | 5520113 | 30 |
7 | Cơ điện tử | 5520263 | 30 |
8 | Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính | 5480102 | 35 |
9 | Quản trị khách sạn | 5810201 | 45 |
10 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 35 |
11 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 50 |
12 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 50 |
13 | Thiết kế đồ họa | 5210402 | 70 |
14 | Họa viên kiến trúc | 5580102 | 30 |
15 | Mau thời trang | 5540205 | 30 |
C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]